Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Takasaki, Gunma

Takasaki

高崎市
Tòa thị chính Takasaki
Tòa thị chính Takasaki
Flag of Takasaki
Cờ
Official seal of Takasaki
Huy hiệu
Vị trí Takasaki trên bản đồ tỉnh Gunma
Vị trí Takasaki trên bản đồ tỉnh Gunma
Map
Takasaki trên bản đồ Nhật Bản
Takasaki
Takasaki
Vị trí Takasaki trên bản đồ Nhật Bản
Takasaki trên bản đồ Kantō
Takasaki
Takasaki
Takasaki (Kantō)
Tọa độ: 36°19′18,8″B 139°0′11,8″Đ / 36,31667°B 139°Đ / 36.31667; 139.00000
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhGunma
Chính quyền
 • Thị trưởngTomioka Kenji
Diện tích
 • Tổng cộng459,2 km2 (177,3 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng372,973
 • Mật độ810/km2 (2,100/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
370-8501
Điện thoại027-321-111
Địa chỉ tòa thị chínhTakamatsu-cho 35-1, Takasaki-shi, Gunma-ken 370-8501
Khí hậuCwa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimHorornis diphone
HoaAnh đào
CâyZelkova serrata
Cyclobalanopsis

Takasaki (高崎市 (たかさきし) Takasaki-shi?)thành phố thuộc tỉnh Gunma, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 372.973 người và mật độ dân số là 810 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 459,2 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Giao thông

Đường sắt

JR EastHokuriku Shinkansen JR EastJōetsu Shinkansen

JR EastTuyến Takasaki, Tuyến Shōnan-Shinjuku, Tuyến Ueno-Tokyo

JR EastTuyến Jōetsu

JR EastTuyến Shinetsu chính

Jōshin Dentetsu

Cao tốc/Xa lộ

Tham khảo

  1. ^ “Takasaki (Gumma, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ Mori, Sayaka (20 tháng 2 năm 2024). “On Tuesday, 90 weather stations in the southern half of Japan experienced the warmest February day on record”.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9