Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Toshima, Tokyo

Toshima
豊島区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —
Hiệu kỳ của Toshima
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Toshima
Biểu tượng
Vị trí của Toshima ở Tokyo
Vị trí của Toshima ở Tokyo
Toshima trên bản đồ Thế giới
Toshima
Toshima
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoKitatoshima district
Chính quyền
 • Thị trưởngTakano Yukio
Diện tích
 • Tổng cộng13,01 km2 (502 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2020)
 • Tổng cộng301,185
 • Mật độ23,150/km2 (59,96/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaYuza
- CâyAnh đào Yoshino
- HoaChi Đỗ quyên
Điện thoại03-3981-1111
WebsiteToshima

Toshima (豊島区 (Phong Đảo khu) Toshima-ku?) là một trong 23 khu đặc biệt của Tokyo, Nhật Bản.

Tính đến năm 2020, khu có dân số là 301.185 người và mật độ 23.150 người/km². Trong số cư dân nước ngoài, người Trung Quốc chiếm 56%, người Triều Tiên 20% và sau đó là người Philippines.

Lịch sử

Toshima được thành lập vào năm 1932 qua sự sáp nhập của bốn thị xã, Sugamochō, Nishi-sugamochō, Takadachō, và Nagasakichō. Đây vốn là đất ven thành, gom vào Tokyo khi chính quyền khuếch trương diện tích thành phố.

Từ một huyện ngoại thành thời Edo chuyên nghề nông, Toshima chuyển mình trong một thế kỷ thành một khu phố thương mại đô thị ngày nay sau khi nhà chức trách cho xây tuyến xe lửa vào triều Đại Chính.

Kinh tế

Seiyu Group có trụ sở chính tại Toshima.[1] Libro, một chuỗi nhà sách, có trụ sở chính tại Toshima.[2]

Năm 1956 Asatsu Inc thành lập trụ sở chính tại Meijiro, Toshima. Trong tháng 5 năm 1967, công ty chuyển tới trụ sở Shinbashi, Minato.[3]

Chú thích

  1. ^ "Công ty Dữ liệu Lưu trữ 2008-04-18 tại Wayback Machine.Tập đoàn Seiyu. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018. (link hỏng)
  2. ^ "会社案内." Libro . (tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018
  3. ^ "Giới thiệu chung Lưu trữ 2009-12-07 tại Wayback Machine." Asatsu-DK. (tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9