Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Himeji, Hyōgo

Thành phố Himeji
姬路市
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Thành phố Himeji
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Thành phố Himeji
Biểu tượng
Vị trí của Thành phố Himeji ở Hyōgo
Vị trí của Thành phố Himeji ở Hyōgo
Thành phố Himeji trên bản đồ Nhật Bản
Thành phố Himeji
Thành phố Himeji
 
Tọa độ: 34°49′B 134°41′Đ / 34,817°B 134,683°Đ / 34.817; 134.683
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhHyōgo
Diện tích
 • Tổng cộng533 km2 (206 mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng535.571
Múi giờUTC+9
Mã điện thoại0792
Thành phố kết nghĩaCharleroi, Curitiba, Tottori, Matsumoto, Phoenix, Adelaide, Thái Nguyên, Changwon, Toyota
08 tháng 8 năm 2010. Castle Festival. Yosakoi nhảy.

Himeji ( (ひめ) () () (Cơ Lộ thị) Himeji-shi?) là thành phố lớn thứ hai của tỉnh Hyōgo và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Tây Kinki, Nhật Bản. Thành phố lớn nhất tỉnh Hyōgo là Kobe.

Thành phố Himeji được thành lập từ năm 1889 ở phía Tây Nam của Hyōgo, thuộc phần giữa phía Tây của đồng bằng Harima. Himeji có nhiều sông ngòi chảy qua. Phía bắc thành phố là khu vực có nhiều núi. Thành Himeji nằm trên một quả núi ở đó. Phía Nam thành phố trông ra biển Seto Naikai.

Đây là trung tâm thương mại lớn thứ hai của Hyōgo. Ngành chế tạo ở Himeji rất phát triển, nhất là các ngành luyện kim, điện tử. Ngành du lịch ở đây phát triển nhờ có di sản thế giới UNESCO (văn hóa) thành Himeji, các đền chùa như chùa Engyō, và lễ hội Genshūnoaki nổi tiếng.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9