Takamatsu (高松市 ( たかまつし ) (Cao Tùng thị) , Takamatsu ? ) là thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Kagawa , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 417.496 và mật độ dân số là 1.100 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 375,4 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Takamatsu
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
18.9 (66.0)
24.0 (75.2)
25.5 (77.9)
30.9 (87.6)
32.6 (90.7)
36.5 (97.7)
38.2 (100.8)
38.6 (101.5)
37.6 (99.7)
34.0 (93.2)
26.6 (79.9)
21.2 (70.2)
38.6 (101.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
9.7 (49.5)
10.5 (50.9)
14.1 (57.4)
19.8 (67.6)
24.8 (76.6)
27.5 (81.5)
31.7 (89.1)
33.0 (91.4)
28.8 (83.8)
23.2 (73.8)
17.5 (63.5)
12.1 (53.8)
21.1 (70.0)
Trung bình ngày °C (°F)
5.9 (42.6)
6.3 (43.3)
9.4 (48.9)
14.7 (58.5)
19.8 (67.6)
23.3 (73.9)
27.5 (81.5)
28.6 (83.5)
24.7 (76.5)
19.0 (66.2)
13.2 (55.8)
8.1 (46.6)
16.7 (62.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
2.1 (35.8)
2.2 (36.0)
5.0 (41.0)
9.9 (49.8)
15.1 (59.2)
19.8 (67.6)
24.1 (75.4)
25.1 (77.2)
21.2 (70.2)
15.1 (59.2)
9.1 (48.4)
4.3 (39.7)
12.8 (55.0)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−7.7 (18.1)
−6.0 (21.2)
−4.4 (24.1)
−2.4 (27.7)
2.8 (37.0)
7.5 (45.5)
15.3 (59.5)
15.8 (60.4)
9.4 (48.9)
2.0 (35.6)
−1.8 (28.8)
−5.3 (22.5)
−7.7 (18.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
39.4 (1.55)
45.8 (1.80)
81.4 (3.20)
74.6 (2.94)
100.9 (3.97)
153.1 (6.03)
159.8 (6.29)
106.0 (4.17)
167.4 (6.59)
120.1 (4.73)
55.0 (2.17)
46.7 (1.84)
1.150,1 (45.28)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
0 (0)
1 (0.4)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
1 (0.4)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm)
7.5
8.0
10.8
10.1
9.4
11.5
10.5
7.9
10.5
9.3
7.8
7.9
111.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
63
63
62
62
64
72
73
70
72
70
69
66
67
Số giờ nắng trung bình tháng
141.4
143.8
175.0
194.5
210.1
158.2
191.8
221.2
159.6
164.6
145.5
142.7
2.046,5
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2]
Dữ liệu khí hậu của Kōnan , Takamatsu
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
16.6 (61.9)
22.8 (73.0)
25.2 (77.4)
29.6 (85.3)
31.9 (89.4)
34.8 (94.6)
36.0 (96.8)
37.8 (100.0)
35.5 (95.9)
31.9 (89.4)
26.1 (79.0)
19.4 (66.9)
37.8 (100.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
8.2 (46.8)
9.3 (48.7)
13.1 (55.6)
18.8 (65.8)
23.7 (74.7)
26.4 (79.5)
30.2 (86.4)
31.7 (89.1)
27.5 (81.5)
21.9 (71.4)
16.3 (61.3)
10.5 (50.9)
19.8 (67.6)
Trung bình ngày °C (°F)
4.1 (39.4)
4.9 (40.8)
8.0 (46.4)
13.3 (55.9)
18.3 (64.9)
21.8 (71.2)
25.6 (78.1)
26.7 (80.1)
22.8 (73.0)
17.3 (63.1)
11.8 (53.2)
6.5 (43.7)
15.1 (59.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
0.4 (32.7)
0.7 (33.3)
3.0 (37.4)
7.9 (46.2)
13.0 (55.4)
17.7 (63.9)
22.0 (71.6)
22.8 (73.0)
19.1 (66.4)
13.3 (55.9)
7.7 (45.9)
2.7 (36.9)
10.9 (51.5)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−5.6 (21.9)
−5.5 (22.1)
−3.6 (25.5)
−1.1 (30.0)
2.9 (37.2)
9.7 (49.5)
16.3 (61.3)
15.9 (60.6)
11.0 (51.8)
4.6 (40.3)
−0.4 (31.3)
−4.9 (23.2)
−5.6 (21.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
41.0 (1.61)
54.8 (2.16)
84.8 (3.34)
77.8 (3.06)
105.5 (4.15)
160.7 (6.33)
193.2 (7.61)
150.1 (5.91)
214.4 (8.44)
148.4 (5.84)
64.4 (2.54)
59.0 (2.32)
1.353,9 (53.30)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
6.6
8.4
10.1
9.8
8.3
11.1
10.5
8.7
10.2
8.5
8.0
7.9
108.1
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 3] [ 4]
Giao thông
Sân bay
Đường sắt
Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Yosan
Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Kōtoku
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Kotohira
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Nagao
Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Shido
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo
Liên kết đến các bài viết liên quan