Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Takamatsu

Takamatsu

高松市
Tòa thị chính Takamatsu
Tòa thị chính Takamatsu
Flag of Takamatsu
Cờ
Official seal of Takamatsu
Huy hiệu
Vị trí Takamatsu trên bản đồ tỉnh Kagawa
Vị trí Takamatsu trên bản đồ tỉnh Kagawa
Takamatsu trên bản đồ Nhật Bản
Takamatsu
Takamatsu
Vị trí Takamatsu trên bản đồ Nhật Bản
Takamatsu trên bản đồ Kagawa
Takamatsu
Takamatsu
Takamatsu (Kagawa)
Tọa độ: 34°21′B 134°3′Đ / 34,35°B 134,05°Đ / 34.350; 134.050
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
TỉnhKagawa
Chính quyền
 • Thị trưởngŌnishi Hideto
Diện tích
 • Tổng cộng375,4 km2 (144,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng417,496
 • Mật độ1,100/km2 (2,900/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
760-8571
Địa chỉ tòa thị chính1-8-15 Banchō, Takamatsu-shi, Kagawa-ken 760-8571
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
HoaAzalea
CâyPine

Takamatsu (高松市 (たかまつし) (Cao Tùng thị)?)thành phốthủ phủ thuộc tỉnh Kagawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 417.496 và mật độ dân số là 1.100 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 375,4 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Giao thông

Sân bay

Đường sắt

Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Yosan

Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Kōtoku

Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Kotohira

Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Nagao

Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Shido

Cao tốc/Xa lộ

Tham khảo

  1. ^ “Takamatsu (Kagawa, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9