Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Meguro, Tokyo

Meguro
目黒区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —
Hiệu kỳ của Meguro
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Meguro
Biểu tượng
Vị trí của Meguro ở Tokyo
Vị trí của Meguro ở Tokyo
Meguro trên bản đồ Thế giới
Meguro
Meguro
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Chính quyền
 • Thị trưởngEiji Aoki
Diện tích
 • Tổng cộng14,70 km2 (570 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng268,615
 • Mật độ18.270/km2 (47,300/mi2)
Múi giờGiờ UTC+9
Thành phố kết nghĩaKesennuma, Kakuda, Kanazawa, Đông Thành, Jungnang-gu
- CâyDẻ gai
- HoaLespedeza (Họ đậu)
- ChimĐại sơn tước
Điện thoại03-3715-1111
WebsiteMeguro

Meguro (目黒区 (Mục Hắc khu) Meguro-ku?) là một trong 23 khu đặc biệt của Tokyo. Đây là nơi đặt trụ sở của nhiều đại sứ quán và lãnh sự quán nước ngoài.

Tính đến năm 2010, khu này có dân số ước tính 268.615 và mật độ 18.270 người/km². Tổng diện tích 14.70 km².

Địa lý

Có 4 đặc biệt khu xung quanh Meguro là Shibuya (phía đông bắc), Setagaya (phía tây), Ōta (ở phía nam) và Shinagawa (ở phía đông nam).

Quận

Vùng Meguro

Aobadai
Ōhashi
Kamimeguro
Gohongi
Komaba
Shimomeguro
Nakachō
Nakameguro
Higashiyama
Mita
Meguro
Yūtenji

Vùng Hibusuma

Ōokayama
Kakinokizaka
Jiyūgaoka
Senzoku
Tairamachi
Takaban
Chūōchō
Nakane
Haramachi
Higashigaoka
Himonya
Midorigaoka
Minami
Megurohonchō
Yakumo

Văn hóa

Bảo tàng nghệ thuật Meguro, Tokyo

Người nổi tiếng

Đáng chú ý


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō


Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9