Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Akita (thành phố)

Akita
秋田
—  Trung hạch thị  —
秋田市 · Thành phố Akita
Hình nền trời Trung tâm thành phố Akita
Hiệu kỳ của Akita
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Akita
Ấn chương
Vị trí Akita trong huyện Akita
Vị trí Akita trong huyện Akita
Akita trên bản đồ Nhật Bản
Akita
Akita
 
Tọa độ: 39°43′B 140°6′Đ / 39,717°B 140,1°Đ / 39.717; 140.100
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhAkita
Chính quyền
 • Thị trưởngHozumi Motomu
 • Số điện thoại018-863-2222
 • Địa chỉAkita-shi,
Sanno 1 chome, 1-1
010-8560
Diện tích
 • Tổng cộng905,67 km2 (349,68 mi2)
Dân số (1 tháng 4 năm 2010)
 • Tổng cộng323,996
 • Mật độ358/km2 (930/mi2)
Múi giờUTC+9
Mã điện thoại018
Thành phố kết nghĩaVladivostok, Lan Châu, Passau, St. Cloud, Kenai Peninsula Borough, Hitachiōta, Daigo, Semboku
Biểu tượng 
- CâyChi Cử
- HoaSatsuki azalea
Websitewww.city.akita.akita.jp

Thành phố Akita (kanji: 秋田市, kana: あきたし, Akita-shi, Hán Việt: Thu Điền thị) là tỉnh lị của tỉnh Akitavùng Tohoku trên đảo Honshu của Nhật Bản.

Khái quát

Thành phố có diện tích là 905,67 km², dân số là 323.996 người (ngày ngày 1 tháng 4 năm 2010), mật độ dân số là 358 người/km². Chảy qua thành phố có các sông Omono, Asahi, và Iwami.

Trên địa bàn thành phố Akita có các cơ sở lọc dầu, chế biến gỗ, gia công kim loại, dệt lụa.

Lịch sử

Thời Edo, vùng đất là thành phố Akita hiện nay là lãnh địa của các daimyō Ashina và Satake. Thành thị Kubota được xây dựng ở đây từ năm 1604.

Năm 1889 (năm Meiji thứ 22), Akita được thành lập và được hiện đại hóa.

Trong thời kì Chiến tranh thế giới II, ngày 14 tháng 8 năm 1945, thành phố Akita bị không quân Mĩ tàn phá nặng nề. 134 lượt máy bay B-29 đã oanh tạc thành phố từ nửa đêm tới tận sáng. 137 người đã bị giết chết.

Năm 1997, thành phố được công nhận là một đô thị trung tâm vùng. Tháng 1 năm 2005, hai thị trấn là Kawabe và Yuwa được nhập vào thành phố, khiến cho thành phố Akita trở thành đô thị trung tâm lớn nhất của vùng Tohoku.

Thành phố kết nghĩa

Quốc tế

Trong nước

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9