Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Adachi, Tokyo

Adachi
足立区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —
Hiệu kỳ của Adachi
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Adachi
Biểu tượng
Vị trí của Adachi ở Tokyo
Vị trí của Adachi ở Tokyo
Adachi trên bản đồ Thế giới
Adachi
Adachi
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoAdachi district
Diện tích
 • Tổng cộng53,20 km2 (2,050 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng643.996
 • Mật độ12.110/km2 (31,400/mi2)
Múi giờGiờ UTC+9
Thành phố kết nghĩaCity of Belmont
- CâyHoa anh đào
- HoaTulip
WebsiteAdachi

Adachi (tiếng Nhật: 足立区, đọc là A-đa-chi) là một trong các khu đặc biệt của Tokyo, Nhật Bản. Quận này nằm ở phía bắc của trung tâm Tokyo. Khu này bao gồm 2 khu vực riêng biệt: một dải đất giữa sông Sumidasông Arakawa và một khu vực rộng hơn về phía bắc của sông Arakawa. Khu này giáp các thành phố Kawaguchi, Hatogaya, SōkaYashioSaitamaKatsushika, Sumida, ArakawaKita ở Tokyo.

Adachi có quan hệ kết nghĩa: Belmont, Australia. Còn ở Nhật Bản, khu này có quan hệ kết nghĩa với thành phố Uonuma (trước đây là thị xã của Koide) ở tỉnh Niigata, Yamanouchi ở tỉnh Nagano, và thành phố Kanuma ở tỉnh Tochigi.

Đến ngày 1 tháng 4 năm 2008, khu này có dân số khoảng 654.466 người với mật độ dân số 12140 người/km². Diện tích là 53,20 km².

Nhân vật

Tham khảo

Liên kết ngoài

sông Arakawa.


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9