Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Vương Nghiệp (Tam Quốc)

Vương Nghiệp
Tên chữTrường Tự
Thông tin cá nhân
Sinh
Nơi sinh
Duyện Châu
Giới tínhnam
Nghề nghiệpchính khách
Quốc tịchTào Ngụy

Vương Nghiệp (giản thể: 王业; phồn thể: 王業; bính âm: Wang Ye; ? – ?), tự Trường Tự (長緒), là quan viên Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Vương Nghiệp quê ở huyện Cao Bình, quận Sơn Dương, Duyện Châu[1], là con trai của Vương Khải, cháu ngoại của Lưu Biểu. Vương Khải là tộc huynh của Vương Xán, cùng Vương Xán tị nạn ở Kinh Châu. Lưu Biểu biết Vương Xán có tài năng, danh tiếng, muốn gả con gái cho, nhưng lại thấy Xán xấu xí nên thôi. Biểu lại thấy Vương Khải có phong độ, dung mạo, bèn đem con gái gả cho.[2]

Năm 208, Vương Xán đầu hàng Tào Tháo, đưa cả nhà về phương bắc, Vương Nghiệp cũng ở trong đó. Đến năm 219, hai con trai của Vương Xán vì liên quan đến vụ nổi dậy của Ngụy Phúng mà bị xử tử.[2]

Năm 220, Tào Phi cướp ngôi nhà Hán, lập ra Tào Ngụy, hối tiếc vì Vương Xán tuyệt tự, bèn cho Vương Nghiệp kế thừa tước Quan nội hầu của Xán, bởi thế mà tàng thư của Thái Ung được giao cho Vương Nghiệp kế thừa.[2]

Vương Nghiệp làm quan đến Yết giả bộc xạ, không rõ chết năm nào.[2]

Trong văn hóa

Vương Nghiệp không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Tham khảo

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9