Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ngư Hoạn

Ngư Hoạn
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
không rõ
Nơi sinh
Tây An
Mấtkhông rõ
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà sử học
Quốc tịchTào Ngụy

Ngư Hoạn (tiếng Trung: 魚豢; bính âm: Yu Huan; ? - ?) là quan viên Tào Ngụy, nhà sử học thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Ngư Hoạn quê ở quận Kinh Triệu, Ung Châu,[1] xuất thân ở đất cũ của Tây Nhung, am hiểu phong thổ.[2]

Thời trẻ, Ngư Hoạn hướng Đổng Ngộ, Nhạc Tường, Hàm Đan Thuần học Tả truyện cùng bốn nhà Tề, Lỗ, Hàn, Mao trong Thi. Sau xuất sĩ Tào Tháo, từng cùng Vương Xán, Nguyễn Vũ biện luận.[2]

Thời Ngụy Minh Đế (226 - 239), Ngư Hoạn được bổ nhiệm làm lang trung. Khi Tư Mã Viêm soán ngôi (265), Ngư Hoạn ở ẩn, cả đời không theo Tấn.[2]

Tác phẩm

Ngư Hoạn có tác phẩm Ngụy lược hơn 80 cuốn, ước chừng hơn 800 vạn chữ, vô cùng đồ sộ. Ngụy lược dẫn chứng nhiều về con người, dân cư vùng Kinh Triệu, lối sống, phong tục của Tây Nhung, những chuyện thâm cung bí sử, thói hư tật xấu, mưu hèn kế bẩn của những nhân vật cầm quyền đương thời như Tào Tháo, Tào Phi, Tào Hưu, Hạ Hầu Đôn, Hà Yến, Tưởng Tế, Tư Mã Ý, Triệu Nghiễm. Đến thời Đường thì sách thất truyền. Người thời sau góp nhặt lại không được một phần hai mươi.[2]

Trong văn hóa

Ngư Hoạn không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Tham khảo

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9