Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phí Quán

Phí Quán
Tên chữTân Bá
Thông tin cá nhân
Sinhthế kỷ 2
Giới tínhnam
Gia quyến
Phối ngẫu
datter
Nghề nghiệpquân nhân
Quốc tịchĐông Hán, Thục Hán

Phí Quan (chữ Hán: 費觀, ? – ?) hay Phí Quán, Phí Cận (費覲), tự Tân Bá (賓偉), người huyện Manh, quận Giang Hạ [1], quan viên nhà Thục Hán thời Tam Quốc.

Cuộc đời

Mẹ của Ích châu mục Lưu Chương là cô họ của Quan; sử cũ cũng chép tương tự với Phí Bá Nhân (chú họ của Phí Y)[2], nhưng không nhắc đến quan hệ của Quan với Bá Nhân. Quan còn được Lưu Chương gả con gái.[3]

Năm 213, Quan tham gia cánh quân của Lý Nghiêm, kháng cự Lưu Bị ở Miên Trúc, rồi theo Nghiêm đầu hàng Bị. Sau khi Lưu Bị tiếp quản Ích châu, lấy Quan làm Tì tướng quân, về sau cất nhắc đến thái thú Ba quận, Giang Châu đô đốc.[3]

Năm 223, Quan được phong tước Đô đình hầu, tăng Chấn uy tướng quân. Quan hưởng thọ 37 tuổi, không rõ mất khi nào.[3] Chỉ biết năm 226, Lý Nghiêm được phong làm Giang Châu đô đốc.[4]

Tính cách

Quan khéo giao tiếp, đô hộ Lý Nghiêm tính kiêu căng hợm mình, bọn Hộ quân Phụ Khuông so tuổi tác hay địa vị đều chẳng thấp, nhưng Nghiêm xem thường họ; còn ông kém Nghiêm hơn 20 tuổi, lại cùng Nghiêm qua lại ngang hàng.

Quan xuất hiện ở hồi 64, là em vợ của Lưu Chương và là chủ tướng của Lý Nghiêm; sang hồi 65, ông nghe theo Nghiêm, đầu hàng Lưu Bị.

Tham khảo

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9