Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nhuế Huyền

Nhuế Huyền
Tên chữVăn Biểu
Thông tin cá nhân
Sinhkhông rõ
Mất226
Giới tínhnữ
Quốc tịchĐông Ngô

Nhuế Huyền (tiếng Trung: 芮玄; bính âm: Rui Xuan; ? - 226), tự Văn Biểu (文表), là tướng lĩnh Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Nhuế Huyền quê ở quận Đan Dương, Dương Châu[1], là con trai thứ hai của Nhuế Chỉ.[2]

Nhuế Chỉ (芮祉) tự Tuyên Tự (宣嗣), theo Tôn Kiên chinh chiến sa trường, được Kiên tiến cử làm thái thú Cửu Giang, sau lại dời sang Ngô quận. Anh Huyền là Nhuế Lương (芮良), tự Văn Loan (文鸞), theo Tôn Sách bình định Giang Đông, lập nhiều công lao, được phong chức Cối Kê đông bộ đô úy.[2]

Sau khi Lương chết, Nhuế Huyền kế thừa quân đội, lập nhiều công lao, được phong tước Lật Dương hầu.[2]

Tôn Quyền muốn tìm vợ cho thái tử Tôn Đăng. Quần thần lấy nhà họ Nhuế ba đời trung trinh, từ Nhuế Chỉ đến Nhuế Huyền lấy đức, nghĩa, văn, võ mà nổi danh, đề cử con gái của Huyền. Quyền bèn sính Nhuế thị làm thái tử phi.[2]

Năm 226, Huyền chết, Tôn Quyền vô cùng thương tiếc. Quân của Huyền được giao cho Phan Tuấn, đóng ở Hạ Khẩu.[2]

Trong văn hóa

Nhuế Huyền không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Tham khảo

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9