Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chu Cái

Chu Cái (tiếng Trung: 朱蓋; bính âm: Zhu Gai; ? - 236), hay Chu Ích (朱益), Ngưu Cái (牛蓋), không rõ tên tự, là tướng lĩnh Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Không rõ quê quán, hành trạng ban đầu của Chu Cái. Năm 208, sau khi Tào Tháo thất bại ở Xích Bích, tướng cũ của Viên ThuậtTrần Lan, Mai Thành nổi dậy, chiếm lĩnh 6 huyện. Tào Tháo sai Vu Cấm, Tang Bá thảo phạt Mai Thành, Trương Liêu cùng Ngưu Cái, Trương Cáp thảo phạt Trần Lan.[1] Ngưu Cái có khả năng chính là Chu Cái.

Năm 219, Quan Vũ bắc phạt Kinh Châu, lợi dụng thời tiết nước ngập bảy quân, dẫn thủy quân tiến công, tiêu diệt toàn quân Ngụy, bắt Vu Cấm, chém Bàng Đức, uy hiếp Hứa Đô.[2][3] Tào Tháo phái Từ Hoảng dẫn quân cầm cự, lại phái tướng quân Ân Thự, Chu Cái dẫn 12 doanh binh mã đến Yển Thành trợ chiến, đều đặt dưới sự chỉ huy chung của Hoảng.[1]

Năm 220, Tào Phi soán Hán, Chu Cái phục vụ hai đời vua Tào Phi, Tào Duệ, quan tới Hữu tướng quân.

Ngày 6 tháng 1 năm 236 (10 tháng 12 ÂL), Hữu tướng quân Chu Cái chết. Khai Nguyên chiêm kinh chép là Hữu tướng quân Chu Ích, khả năng là chép sai chữ Cái (蓋) thành chữ Ích (益).[4]

Trong văn hóa

Chu Cái không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Trong truyện tranh Thương thiên hàng lộ, Ân Thự theo Từ Hoảng đến Phàn Thành cứu viện Tào Nhân. Từ Hoảng sai Ân Thự ngụy trang thành Hạ Hầu Đôn, Chu Cái ngụy trang thành Trương Liêu để đánh lừa quân Quan Vũ. Kết cục, Ân Thự, Chu Cái đều bị Triệu Lũy chém giết trên chiến trường.

Tham khảo

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9