Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Trương Tồn

Trương Tồn
Tên thật Trương Tồn
Tự Xử Nhân
Thông tin chung
Thế lực Lưu Bị
Chức vụ Mưu sĩ
Mất 214
Quảng Hán, Ích Châu
(nay là Quảng Hán, Tứ Xuyên)

Trương Tồn (giản thể: 张存; phồn thể: 張存; bính âm: Zhāng Cún; ? – 225), tự Xử Nhân (處仁), là mưu sĩ dưới quyền quân phiệt Lưu Bị cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Trương Tồn quê ở quận Nam Dương, Kinh Châu, là đồng tộc với Trương Tiện, được khen là có tài năng, giỏi bày mưu đặt kế.[1]

Năm 211, Trương Tồn giữ chức Kinh Châu tùng sự, theo Lưu Bị vào Thục, tham gia bình định Tây Xuyên, được phong làm thái thú quận Quảng Hán.[1]

Năm 214, Bàng Thống tử trận ở Lạc Thành, Lưu Bị vì thế mà đau lòng. Trương Tồn vốn không thích Bàng Thống, bèn nói: Thống tận trung mà chết tuy đáng tiếc, nhưng cũng bởi vì vi phạm cái nghĩa phong nhã. Lưu Bị giận nói: Thống sát nhân thành nhân[2], chẳng lẽ không đúng sao?[1]

Trương Tồn bị tước hết chức vụ, không lâu sau chết bệnh. Do tư liệu thất tán mà Trần Thọ không lập truyện.[1]

Trong văn hóa

Trương Tồn không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung.

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ a b c d Trần Thọ, Bùi Tùng Chi chú, Tam quốc chí, Thục thư, quyển 15, Đặng Trương Tông Dương truyện.
  2. ^ Hy sinh mạng sống của mình để làm được điều nhân nghĩa.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9