Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tama, Tokyo

Tama
多摩市
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Tama
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Tama
Ấn chương
Biểu trưng chính thức của Tama
Biểu tượng
Vị trí của Tama ở Tokyo
Vị trí của Tama ở Tokyo
Tama trên bản đồ Thế giới
Tama
Tama
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Chính quyền
 • Thị trưởngWatanabe Yukiko
Diện tích
 • Tổng cộng21,08 km2 (814 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng150,345
 • Mật độ7.130/km2 (18,500/mi2)
Múi giờUTC+9
- CâyBạch quả
- HoaSơn trác (Sakura dại)
- ChimSơn ban cưu
Điện thoại+81 (42) 375-8111
Địa chỉ tòa thị chính6-12-1, Sekido, thành phố Tama, Tokyo
206-8666
WebsiteTama

Tama (多摩市 (Đa Ma thị) Tama-shi?) là một khu đô thị kiểu thành phố, thuộc ngoại ô Tokyo, Nhật Bản.

Lịch sử

Tama là khu đô thị được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1889 là "làng Tama" rồi trở thành quận Minamitama từ sự sáp nhập của 10 làng Minh Trị. Vào ngày 1 tháng 4 năm 1964, làng Tama đã được tái cơ cấu để trở thành thành phố Tama.

Đô thị giáp ranh

  1. Đông - Inagi, Tokyo
  2. Bắc - Fuchū, Tokyo
  3. Tây - Hino, Tokyo, Hachiōji, Tokyo
  4. Nam - Machida, Tokyo
  5. Đông Nam - Kawasaki, (Kanagawa)

Các tổ chức

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tàu hỏa Tama Toshi Monorail
Trung tâm Tama, thành phố Trung tâm
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9