Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Akiruno, Tokyo

Akiruno
あきる野市
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Akiruno
Hiệu kỳ
Vị trí của Akiruno ở Tokyo
Vị trí của Akiruno ở Tokyo
Akiruno trên bản đồ Thế giới
Akiruno
Akiruno
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Diện tích
 • Tổng cộng73,34 km2 (2,832 mi2)
Dân số (1 tháng 3 năm 2010)
 • Tổng cộng80,648
 • Mật độ1.100/km2 (3,000/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaKurihara, Miyagi
- CâyChi Mộc tê
- HoaCúc
- ChimChim chìa vôi
Địa chỉ tòa thị chính
197-0814
WebsiteThành phố Akiruno

Akiruno (あきる野市 (Thu Lưu Dã thị) Akiruno-shi?) là một thành phố thuộc Tōkyō, Nhật Bản.

Tính đến năm 2010, thành phố có dân số ước tính khoảng 80.648 và mật độ dân số 1,100 người/km². Tổng diện tích là 73,34 km².

Thành phố được thành lập vào ngày 1 tháng 9 năm 1995.

Lịch sử

Thành phố được thành lập năm 1995 bởi sự hợp nhất thành phố Akigawa và thị trấn Itsukaichi.

Thành phố Akigawa được thành lập từ thị trấn Akita năm 1955 bởi sự hợp nhất Higashi-akiru, Nishi-akiru và Tasai, sau đó được đổi tên năm 1972.

Giáo dục

Các trường tiểu học và trung học trong thành phố.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9