Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Danh sách Toàn quyền Đông Dương

Dưới đây là danh sách các Toàn quyền Đông Dương, xếp theo trật tự thời gian đảm nhiệm chức vụ, tính từ tháng 11 năm 1887 đến tháng 8 năm 1945.

STT Tên Thời gian đảm nhiệm Sinh-Mất Ghi chú
1 Jean Antoine Ernest Constans 16 tháng 11 năm 1887 –  4 tháng 9 năm 1888 18331913
2 Étienne Antione Guillaume Richaud 8 tháng 9, 1888 –  30 tháng 5 năm 1889 18411889
3 Jules Georges Piquet 31 tháng 5 năm 1889 –  20 tháng 4 năm 1891 18391923
# Bideau 12 tháng 4, 1891 –  26 tháng 6, 1891 tạm quyền
4 Jean Marie Antoine de Lanessan 26 tháng 6, 1891 –  29 tháng 12 năm 1894 18431919
# Léon Jean Laurent Chavassieux 10 tháng 3, 1894 –  26 tháng 10 năm 1894 18481895 tạm quyền cho Lanessan
# François Pierre Rodier 29 tháng 12, 1894 –  15 tháng 3 năm 1895 1854 –  thế kỷ 20 tạm quyền
5 Paul Armand Rousseau 15 tháng 3, 1895 –  9 tháng 12 năm 1896 (chết) 18351896
# Augustin Juline Fourès 21 tháng 10, 1895 –  14 tháng 3 năm 1896 1853 –  thế kỷ 20 tạm quyền cho Rousseau về Pháp
# Augustin Juline Fourès 10 tháng 12, 1896 –  13 tháng 2 năm 1897 1853 –  thế kỷ 20 tạm quyền
6 Joseph Athanase Paul Doumer 13 tháng 2 năm 1897 –  tháng 10, 1902 18571932
# Augustin Juline Fourès 29 tháng 9, 1898 –  24 tháng 1 năm 1899 1853 –  thế kỷ 20 tạm quyền cho Doumer về Pháp lần thứ nhất
# Broni 16 tháng 2, 1901 –  20 tháng 8 năm 1901
14 tháng 3, 1902 –  15 tháng 10 năm 1902
tạm quyền cho Doumer về Pháp lần thứ hai và ba
7 Jean Baptiste Paul Beau 15 tháng 10, 1902 –  25 tháng 6 năm 1908 18571927
# Broni 1 tháng 7 năm 1905 –  6 tháng 12 năm 1905
28 tháng 7 năm 1906 –  2 tháng 1 năm 1907
tạm quyền cho Beau về Pháp hai lần
# Louis Alphonse Bonhoure 28 tháng 2, 1907 –  23 tháng 9 năm 1908 18651909 tạm quyền cho Beau về Pháp lần thứ ba
8 Antony Wladislas Klobukowski 24 tháng 9, 1908 –  31 tháng 5 năm 1911 18551934
# Albert Jean George Marie Louis Picquié 13 tháng 1 năm 1910 –  11 tháng 6, 1910 tạm quyền cho Klobukowski về Pháp lần thứ nhất
9 Albert Jean George Marie Louis Picquié Tháng 1, 1910 –  tháng 2, 1911 18531917
# Paul Louis Luce 17 tháng 2, 1911 –  15 tháng 11, 1911 tạm quyền
10 Albert Pierre Sarraut 15 tháng 11, 1911 –  4 tháng 1 năm 1914 18721962 lần thứ nhất
# Joost van Vollenhoven 4 tháng 1, 1914 –  5 tháng 3 năm 1915 18771918 tạm quyền
11 Ernest Nestor Roume 5 tháng 3, 1915 –  6 tháng 11 năm 1916 18581941
# Jean Eugène Charles 23 tháng 5, 1916 –  22 tháng 1 năm 1917 tạm quyền
12 Albert Pierre Sarraut 22 tháng 1, 1917 –  9 tháng 12 năm 1919 1872–1962 lần thứ hai
# Maurice Antoine François Montguillot 22 tháng 5, 1919 –  19 tháng 2 năm 1920 1874 –  thế kỷ 20 tạm quyền lần thứ nhất
13 Maurice Long 20 tháng 2, 1920 –  15 tháng 3 năm 1923 (chết) 18661923
# Gallen 18 tháng 11, 1920 –  31 tháng 3 năm 1921 tạm quyền cho M. Long về Pháp lần thứ nhất
# François Marius Baudouin 15 tháng 4 năm 1922 –  9 tháng 8 năm 1923 tạm quyền cho M. Long về Pháp
14 Martial Henri Merlin 10 tháng 8 năm 1923 –  27 tháng 7 năm 1925 18601935
# Maurice Antoine François Montguillot 23 tháng 4, 1925 –  18 tháng 11 năm 1925 1874 –  thế kỷ 20 tạm quyền lần thứ hai cho Merlin về Pháp
15 Alexandre Varenne 18 tháng 11 năm 1925 –  22 tháng 8 năm 1928 18701947
# Pierre Marie Antoine Pasquier 4 tháng 10 năm 1926 –  16 tháng 5 năm 1927 18771934 tạm quyền cho Varenne về Pháp lần thứ nhất
# Maurice Antoine François Montguillot 1 tháng 11, 1927 –  7 tháng 8 năm 1928 1874 –  thế kỷ 20 tạm quyền lần thứ ba cho Varenne về Pháp lần thứ hai
# Eugène Jean Louis René Robin 7 tháng 8, 1928 –  26 tháng 12 năm 1928 tạm quyền thay Montguillot
16 Pierre Marie Antoine Pasquier 26 tháng 12, 1928 –  15 tháng 1 năm 1934 (chết) 1874 –  thế kỷ 20
# Eugène Jean Louis René Robin 1 tháng 12 năm 1930 –  30 tháng 6 năm 1931 tạm quyền (lần hai) cho Pasquier về Pháp lần thứ nhất
# Graffeuil 4 tháng 1 năm 1934 –  23 tháng 7 năm 1934 tạm quyền cho Pasquier về Pháp lần thứ hai
17 Eugène Jean Louis René Robin 23 tháng 7 năm 1934 –  9 tháng 9, 1936
# Silvestre 9 tháng 9 năm 1936 –  14 tháng 1 năm 1937 tạm quyền
18 Joseph Jules Brévié 14 tháng 1 năm 1937 –  19 tháng 5 năm 1940 18801964
# Graffeuil 23 tháng 8 năm 1939 –  29 tháng 8 năm 1939 tạm quyền
# Georges Catroux 20 tháng 8 năm 1939 –  19 tháng 7 năm 1940 18771969 tạm quyền, chính thức từ 20 tháng 5 năm 1940
19 Jean Decoux 19 tháng 7 năm 1940 –  9 tháng 3 năm 1945 18841963
20 Yuichi Tsuchihashi 9 tháng 3 năm 1945 –  28 tháng 8 năm 1945 18911972 Nhật loại Pháp
21 Takeshi Tsukamoto 9 tháng 3 năm 1945 –  15 tháng 8 năm 1945 thay cho Tsuchihashi

Ghi chú

  • Một số người không rõ, sinh và mất

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9