Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Antony Klobukowski

Antony Klobukowski
Toàn quyền Đông Pháp
Nhiệm kỳ
Tháng 9, 1908 - Tháng 1, 1910
Tiền nhiệmLouis Alphonse Bonhoure (quyền)
Kế nhiệmAlbert Jean George Marie Louis Picquié (quyền)
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ 
Antony Wladislas Klobukowski
Sinh
Ngày sinh
25 tháng 9, 1855
Nơi sinh
Auxerre
Mất
Ngày mất
24 tháng 4, 1934
Nơi mất
Paris
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà ngoại giao, Clerical Officer
Quốc tịchPháp

Antony Wladislas Klobukowski (25 tháng 9, 1855, Auxerre – 24 tháng 4, 1934, Paris) là một nhà ngoại giao người Pháp, người đã giữ chức Toàn quyền Đông Dương từ tháng 8 năm 1908 đến tháng 1 năm 1910.

Antony Klobukowski sinh ra trong một gia đình gốc Ba Lan. Cha của ông là Romain Klobukowski, người xuất thân từ một gia đình quý tộc ở Wielgomłyny, gần Łódź. Antony Klobukowski sinh tại Auxerre và học trong một trường Ba Lan ở Bagneux rồi đến Batignolles. Sau khi tốt nghiệp trung học, Klobukowski lên Paris theo học ngành luật tại Đại học Paris. Sau một thời gian làm việc tại Yonne, Deux Sèvres, Niort, Parthenay... Klobukowski sang Liên bang Đông Dương vào Sài Gòn làm việc với Thống đốc Nam Kỳ là Thomson.

Ngày 26 tháng 8 năm 1908, Antony Klobukowski được bổ làm Toàn quyền Đông Dương và giữ chức vụ này tới đầu năm 1910. Sau khi rời Đông Dương, Klobukowski trở thành Đại sứ Pháp tại Bỉ. Ông mất ngày 24 tháng 4 năm 1934 tại tư gia ở Paris.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9