Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ernest Constans

Jean Constans
Chức vụ
Nhiệm kỳ16 tháng 11 năm 1887 – 22 tháng 4 năm 1888
(158 ngày)
Tổng thống PhápJules Grévy
Marie François Sadi Carnot
Tiền nhiệmChức vụ thành lập
Kế nhiệmÉtienne Richaud
Thông tin cá nhân
Sinh3 tháng 5 năm 1833
Béziers, Vương quốc Pháp
Mất7 tháng 4 năm 1913(1913-04-07) (79 tuổi)
Paris, Đệ Tam Cộng hòa Pháp

Jean Antoine Ernest Constans (1833-1913) là một chính trị gia người Pháp, toàn quyền Đông Dương đầu tiên của Pháp trong giai đoạn 1887-1888.

Ernest Constans sinh tại Béziers (Hérault) ngày 3 tháng 5 năm 1833 và qua đời tại Paris ngày 7 tháng 4 năm 1913. Ông được chôn cấtnghĩa trang St Croix (Aveyron).

Ernest Constans làm giáo sư luật tại Đại học Toulouse trước khi được bầu làm nghị sĩ vùng Haute-Garonne vào năm 1876. Tái đắc cử tháng 10 năm 1877, sau đó, ông được bổ nhiệm làm bộ trưởng nội vụ trong chính phủ của Charles de Freycinet (từ ngày 17 tháng 5 năm 1880 đến ngày 14 tháng 11 năm 1881).

Từ 16 tháng 11 năm 1887 đến tháng 4 năm 1888, Constans được bổ nhiệm làm toàn quyền đầu tiên ở Đông Dương thuộc Pháp.

Ngày 22 tháng 2 năm 1889, ông được chọn làm bộ trưởng nội vụ trong chính phủ của Pierre Tirard. Ngày 27 tháng 12 năm 1898, Constans được bổ nhiệm làm đại sứ Pháp tại Constantinople, Thổ Nhĩ Kỳ, vị trí mà ông giữ cho đến tháng 6 năm 1909.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9