Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Sơ Drá

Tiếng Sơ Drá
Sử dụng tạiViệt Nam
Tổng số người nói6.000
Phân loạiNam Á
Phương ngữ
Didrah
Modrah
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tdr
Glottologtodr1244[1]

Tiếng Sơ Drá là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á. Hai phương ngữ, Didrah và Modrah, khá khác biệt nhau. Người nói thứ tiếng này được chính phủ Việt Nam chính thức phân loại là người Xơ Đăng.

Tiếng Sơ Drá phân biệt rõ các nguyên âm modal, breathy và creaky.[2]

Phân bố

Tiếng Sơ Drá (Sdrah, Hdrah) được nói ở huyện Đắk Glei, Kon Rẫyhuyện Kon Plông của tỉnh Kon Tum (Lê Bá Thảo và cộng sự 2014: 175)[3]

Theo Ethnologue, tiếng này được nói ở tây nam Kon Rẫy đến mạn đông huyện Đăk Hà (từ Kon Hring đến Kon Braih).

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Todrah”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ [1] Gregerson, Kenneth J. and Kenneth D. Smith. 1973. The development of Tơdrah register. MKS 4:143-184.
  3. ^ Lê Bá Thảo, Hoàng Ma, et. al; Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam - Viện dân tộc học. 2014. Các dân tộc ít người ở Việt Nam: các tỉnh phía nam. Ha Noi: Nhà xuất bản khoa học xã hội. ISBN 978-604-90-2436-8
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9