Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng M'Nông

M'Nông (Mnông)
Sử dụng tại Việt Nam
 Campuchia
 Hoa Kỳ
Khu vựcViệt Nam: Tây Nguyên: Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk NôngBình Phước; MondulkiriCampuchia
Tổng số người nói130.000 (2009)
Phân loạiNam Á
Hệ chữ viếtKhmer
Latinh (bảng chữ cái tiếng Việt)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tùy trường hợp:
cmo – Central Mnong
mng – Eastern Mnong
mnn – Southern Mnong
rka – Kraol[1]
Glottologmnon1259[2]

Tiếng M'Nông (còn gọi là Pnong hoặc Bunong) (Bunong: ឞូន៝ង) là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Bahnar của người M'Nông, một dân tộc cư trú ở vùng Tây Nguyên ở Việt Nam và người Pnong ở vùng Mondulkiri ở đông bắc Campuchia.

Tiếng M'Nông là thành viên của ngữ chi Bahnar thuộc họ ngôn ngữ Môn-Khmer của ngữ hệ Nam Á [3]

Phân bố

Ở Việt Nam, tiếng M'Nông được nói ở huyện Lắk của tỉnh Đắk Lắk, huyện Đăk Song, Đăk Mil, Đăk R'Lấp, Krông Nô, thành phố Gia Nghĩa và các khu vực lân cận ở tỉnh Đắk Nông (Nguyễn & Trương 2009).

Phân loại

Theo Ethnologue, có bốn phương ngữ chính: Trung, Đông, Nam (tất cả được nói ở Việt Nam) và Kraol (nói ở Campuchia). Các phương ngữ không hiểu lẫn nhau. Tiếng M'Nông được nghiên cứu đầu bởi nhà ngôn ngữ học Richard Phillips vào đầu những năm 1970.[4][5]

Nguyễn & Trương (2009) phân chia các phương ngữ như sau:

  • M'Nông Preh
  • Kuêñ
  • Mạ
  • M'Nông Nâr (Bu Nâr)
  • M'Nông Nông (Bu Nông)
  • M'Nông RLăm
  • M'Nông Prâng

Từ vựng

Từ vựng M'Nông, theo Nguyễn & Trương (2009):

Việt Preh Bu Nông Bu Nâr Prâng RLăm Mạ Kuêñ
đầu bôk bôt puôl bôô Buk / Bôk bô̆
mắt măt, play măt măt Mat / Măt măt
mặt măt năp muh măt Mŭh mat (Môh mat) muh măt
mũi muh muh kmu muh Mŭh / Môh muh
lưỡi mpiăt, piăt mpiăt mpiêt Piat mpiêl
miệng mbung mbung mur mbung, ndôi Dơk, mbung mbung
bụng ndŭl, dâng, proch ndŭl rung klŭng Ndư̆l, khŭng, prueč njul
chân jâng, chưng jâng chưng joơ̆ng Jăng, Jơ̆ng jơng
da ntô n'tô h'đo l'tău Tâo-sơ̆k hoặc Tâo-săk klơ̆ tau
chó so Sâo
mèo meo, eo, mieo meo meo meo Miâo / Miêo meo meo
chim sĭm, klang sĭm sim sêêm Sư̆m sêm sim
ka ka ka kăanh Ka ka
mẹ mễ mê, mễ mễ măi Mei mễ
bông dêh dêh cri, đê̆h Dih / Dêh sơni
nam bu klôm pơdơng, nhŭng bu klô diih da Tlâo bơ kơi
ăn sa, sông sa kha saah Sung , sông, Sa, Hư̆p, Hư̆č , Hĭč sa, hưp sa
mua rvăt, pơk rvăt rôt hun Ruat blơi tach
cho khŭt ân ănh ăi Ăn , Ân ai ê, it
cười gâm gâm n'hot gâm Ño, Gơm tjo
khóc nhĭm nhim ngêm niim Ñim nim
bơi gâm, wah re răi Rei re
mới mhê, êng mhê dĭ he uc Mhei pa mhê
khô kro, prăng, sơh, wai kro kro rău Rĕñ ranh
đen krăk, ôch ôch kră ỗn Jŭ / Jô̆ ônh
đỏ chăng gŭr kunr căng, be Brung (brung brung) kăng chơr
mặt trời nar, măt nar măt nar mă nar măt ngăi Năr hoặc Nar tơ gai mat ta
ngày nar nar nar kla ngăi Năr hoặc Nar, năng năng ngê
mây tŭk, tâm mih tŭk Dak-Tŭk
đất neh neh net tiêh Teh u tọh, teh
lửa ŭnh ŭnh ĭnh ôih Ư̆ñ ôs

Số đếm

Bảng so sánh số đếm tiếng M'Nông trong các phương ngữ khác nhau, theo Nguyễn & Trương (2009).

Số Preh Bu Nông Bu Nâr Prâng RLăm Mạ Kuêñ
1 du, ngoay, hŏ muay waay dul Muei / Muôi dul đu
2 bar bar ra'r baar Bar bar par
3 per păi Pei
4 puăn puăn waam puôn Puan puôn
5 prăm prăm t'rơ̆m, năm prăm, năm Pram / Prăm jorăm, sơ năm snăm
6 prau Proh
7 poh poh pops pŏh Poh poh pêh
8 pham Pham
9 dŭm, sĭn sĭn chĭnh sin Sư̆n / Sĭn sin
10 jât jât joơt Măt jơt

Tham khảo

  1. ^ Central Mnong at Ethnologue. 18th ed., 2015.
    Eastern Mnong at Ethnologue. 18th ed., 2015.
    Southern Mnong at Ethnologue. 18th ed., 2015.
    Kraol at Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mnong”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). "Mnong". Glottolog 3.1. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History. Truy cập 12/12/2017.
  4. ^ Harry Leonard Shorto; Jeremy Hugh Chauncy; Shane Davidson (1991). Austroasiatic Languages. Routledge. ISBN 0-7286-0183-4.
  5. ^ “Language Family Trees”. ethnologue.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2008.

Đọc thêm

  • Blood, Henry Florentine. A Reconstruction of Proto-Mnong. Waxhaw, N.C.: Wycliffe-JAARS Print Shop, 1968.
  • Nguyễn Kiên Trường & Trương Anh. 2009. Từ Điển Việt - M'Nông. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Từ Điển Bách Khoa.

Liên kết ngoài

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9