Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Pa Dí

Tiếng Pa Dí
Sử dụng tạiTrung Quốc, Việt Nam
Tổng số người nói1.300
Phân loạiTai-Kadai
  • Thái
    • Thái Tây Nam
      • ?
        • Tiếng Pa Dí
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3pdi
Glottologpadi1241[1]
ELPPa Di

Tiếng Pa Dí [pa31 zi31] là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái được nói tại khu vực biên giới Việt-Trung. Có khoảng 300 người nói tiếng Pa Di ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, Việt Nam, được chính phủ Việt Nam xếp vào nhóm dân tộc Tày.[2]

Tại Trung Quốc, người Pa Dí (tiếng Hoa: Bài Di 摆彝) sống ở huyện tự trị Dao Hà Khẩu, huyện tự trị Miêu Dao Thái Kim Bình và châu tự trị Cáp Nê Di Hồng Hà của Vân Nam. Người Pa Dí được phân loại là người dân tộc Đại ở Hà Khẩu và Tráng ở Yên Sơn và Mã Quan. Năm 1960, dân số Pa Dí là 6.958 người.

Người ta cho rằng tiếng Pa Dí có thể giống với tiếng Tày Lự.[3] Tiếng Pa Dí chia thanh điệu tương tự như tiếng Thái Lan tiêu chuẩn.

Jerold Edmondson[2] báo cáo có khoảng 300 người nói. Tuy nhiên, Bùi Quốc Khánh (2013) báo cáo có 3.000 người Pa Dí sống ở 19 làng tự nhiên ở thị trấn Mường Khương và các xã Tung Chung Phố, Nậm Chảy của huyện Mường Khương.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Pa Di”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ Yunnan minzu shibie zonghe diaocha zubian 云南民族识别综合调查组编 (1979). Yunnan minzu shibie zonghe diaocha baogao (1960 nian) Lưu trữ 2021-04-23 tại Wayback Machine 云南民族识别综合调查报告(1960年). Kunming: Yunnan minzuxue yanjiu suoyin 云南民族学研究所印.
  • Bùi Quốc Khánh. 2013. Tri thức dân gian trong canh tác cây lúa nước của người Pa Dí ở Lào Cai. Nhà xuất bản Thời Đại. ISBN 978-604-930-596-2
  • Ngô Đức Thịnh (1975). "Mấy ý kiến góp phần xác minh người Pa Dí ở Mường Khương (Lào Cai)". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 287-305. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9