Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Si La

Tiếng Si La
Sử dụng tạiLào, Việt Nam
Tổng số người nói2.480
Dân tộcNgười Si La
Phân loạiHán-Tạng
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3slt
Glottologsila1247[1]
ELPSila

Tiếng Si La (còn được gọi là tiếng Sida[2]) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Lô Lô được sử dụng bởi 2.000 người ở Lào và Việt Nam (Bradley 1997). Người nói tiếng Si La được công nhận chính thức tại Việt Nam, gọi là người Si La.

Phân bố

Theo Edmondson (2002), dân số Si La khoảng 700 người ở Việt Nam và sống ở 3 ngôi làng sau đây.

Theo một già làng Si La, bảy gia đình người Si La đã di cư từ Mường U và Mường Lá của tỉnh Phongsaly, Lào từ 175 năm trước. Ban đầu, họ đến một địa điểm tên là Mường Tùng, và di chuyển nhiều lần trước khi đến địa điểm hiện tại của họ.

Ở Lào, tiếng Si La được nói ở:[3]

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Si La”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Badenoch, Nathan; Norihiko, Hayashi. 2017. Phonological Sketch of the Sida Language of Luang Namtha, Laos. JSEALS Volume 10.1 (2017).
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ Kingsadā, Thō̜ngphet, and Tadahiko Shintani. 1999 Basic Vocabularies of the Languages Spoken in Phongxaly, Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  5. ^ Shintani, Tadahiko, Ryuichi Kosaka, and Takashi Kato. 2001. Linguistic Survey of Phongxaly, Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  6. ^ Kato, Takashi. 2008. Linguistic Survey of Tibeto-Burman languages in Lao P.D.R. Tokyo: Institute for the Study of Languages and Cultures of Asia and Africa (ILCAA).
  • Edmondson, Jerold A. 2002. "Ngôn ngữ miền Trung và miền Nam của Việt Nam". Thủ tục tố tụng của Hội nghị thường niên lần thứ hai mươi tám của Hiệp hội Ngôn ngữ học Berkeley: Phiên họp đặc biệt về Ngôn ngữ học Tibeto-Burman và Đông Nam Á (2002), trang.   1 L1313.
  • Ma Ngọc Dũng. 2000. Văn hóa Si La. Hà Nội: Nhà ở ban văn phòng dân tộc tôc.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9