Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Cơ Tu

Tiếng Cơ Tu
Katu Hạ
Katu Tây
Sử dụng tại Việt Nam: 61.588 (2009)
 Lào: 22.800 (2005)
Tổng số người nói84.000
Dân tộcCơ Tu
Phân loạiNam Á
Phương ngữ
Triw [1]
Dak Kang
Kantu
Kalum
Hệ chữ viếtKý tự Tai Le & Lao (Laos)
Latin (Vietnam)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3kuf
Glottologwest2398[2]

Tiếng Cơ Tu (Katu, hoặc Katu Tây, Katu hạ), là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Cơ Tu trong ngữ hệ Nam Á. Đó là tiếng của người Cơ Tu cư trú ở nam Lào (tỉnh SavannakhetSekong) và miền Trung Việt Nam[3].

Tại Việt Nam, người Cơ Tu nói tiếng Cơ Tu sống chủ yếu ở Thừa Thiên Huế, vùng A Lưới, Quảng Nam, vùng Đông Giang, Tây Giang [4].

Tổng số người nói trong cuộc điều tra dân số năm 2015 là 28 nghìn người.

Theo điều tra dân số năm 2009, người Cơ Tu ở Việt Nam có dân số 61.588 người[5].

Phân loại

Tất cả ngôn ngữ Cơ Tu được đặt ở nhóm đông nam cùng với tiếng Dak Kang và Kantu[6], hoặc trong nhóm đông và phân nhóm Katu-Pacoh cùng với tiếng Pa Kôtiếng Phương[7].

Các phương ngữ

Có một số phương ngữ: Kantu, Triw, Dak Kang; "Katu Thượng" là một ngôn ngữ Katu Đông riêng biệt[7].

Tham khảo

  1. ^ [1]
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Western Katu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Katu at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 25/09/2015.
  4. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). "Western Katu". Glottolog 3.1. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History. Truy cập 12/12/2017.
  5. ^ Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Hà Nội, 06/2010. Biểu 5, tr.134-225. Truy cập 01/04/2014
  6. ^ Самарина 2017.
  7. ^ a b Ethnologue.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9