Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giengen an der Brenz

Giengen an der Brenz
Tòa thị chính

Huy hiệu
Vị trí của Giengen an der Brenz
Giengen an der Brenz trên bản đồ Đức
Giengen an der Brenz
Giengen an der Brenz
Giengen an der Brenz trên bản đồ Baden-Württemberg
Giengen an der Brenz
Giengen an der Brenz
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhStuttgart
HuyệnHeidenheim
Đặt tên theoBrenz
Phân chia hành chính5
 • Đại thị trưởng(Cử tri tự do)
Diện tích
 • Tổng cộng44,05 km2 (1,701 mi2)
Độ cao464 m (1,522 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng19.711
 • Mật độ4,5/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính89537
Mã vùng07322
Biển số xeHDH
Thành phố kết nghĩaKöflach, Le Pré-Saint-Gervais, Zeulenroda-Triebes, Pico
Website(bằng tiếng Anh)

Giengen (phát âm tiếng Đức: [ˈɡɪŋən] ; tên đầy đủ: Giengen an der Brenz) là một thị trấn thuộc huyện Heidenheim, bang Baden-Württemberg, Đức. Nằm bên dãy núi Swabian Jura và cách Ulm khoảng 30 km về phía đông bắc, trước kia nơi đây từng là Thành bang đế chế của Đế quốc La Mã thần thánh.

Danh sách thị trưởng

  • 1819–1826: Johannes Oswald
  • 1826–1848: Martin
  • 1848–1851: Lorenz David Wencher
  • 1851–1860: Anton Fink
  • 1860–1891: Lorenz David Wencher
  • 1891-1929: Julius Brezger
  • 1929–1945: Christian Ehrlinger
  • 1945–1948: Adolf Kolb
  • 1948–1977: Walter Schmid
  • 1977–2001: Siegfried Rieg
  • 2001–2009: Clemens Stahl
  • 2009-2017: Gerrit Elser
  • Từ tháng 10 năm 2017: Dieter Henle

Tham khảo

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9