Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Memmingen

Memmingen
Hiệu kỳ của Memmingen
Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Memmingen
Memmingen trên bản đồ Thế giới
Memmingen
Memmingen
Quốc giaĐức
BangBayern
Vùng hành chínhSchwaben
Phân chia hành chính7 Stadtteile
Chính quyền
 • Đại thị trưởngMarkus Kennerknecht (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng70,17 km2 (2,709 mi2)
Độ cao601 m (1,972 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng44.360
 • Mật độ6,3/km2 (16/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính87700
Mã vùng08331
Biển số xeMM
Thành phố kết nghĩaSilvi, Auch, Glendale, Teramo, Eisleben, Kiryat Shmona, Karataş, Litzelsdorf, Chernihiv, Bruntál, Colmar
Websitewww.memmingen.de

Memmingen là một thành phố không thuộc huyện nào, thuộc vùng hành chính Schwaben, bang Bayern. Đây là trung tâm trung tâm kinh tế, giáo dục và hành chính trong khu vực Donau-Iller. Phía tây thị xã là sông Iller, sông đánh dấu biên giới Bayern với Baden-Württemberg. Phía bắc, phía đông và phía nam thành phố được bao quanh bởi huyện Unterallgäu (Hạ Allgäu).

Với khoảng 42.000 cư dân, Memmingen là thị xã lớn thứ 5 trong vùng hành chính Schwaben. Nguồn gốc của thị trấn có từ thời Đế chế La Mã. Phố cổ, với nhiều công viên, lâu đài, cung điện và công sự là một trong những bảo tồn tốt nhất ở miền nam nước Đức. Với các liên kết giao thông vận tải bằng đường sắt, đường bộ và đường hàng không, nó là trung tâm vận chuyển cho Thượng Schwaben, Trung Schwaben, và Allgäu.

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9