Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mulhouse

Mulhouse

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Haut-Rhin
Quận Mulhouse
Tổng Chef-lieu của 4 tổng
Thống kê
Độ cao 232–338 m (761–1.109 ft)
(bình quân 240 m (790 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 68224/ 68100, 68200

Mulhouse là một trong tỉnh Haut-Rhin, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 110.359 người (thời điểm 1999). Với trên 200.000 dân cư trong vùng đô thị, Mulhouse là thành phố lớn nhất trong Haut-Rhin và sau Strasbourg là thành phố lớn thứ nhì của Alsace. Mulhouse nằm gần biên biới của 2 quốc gia (Pháp, Đức và Thụy Sĩ). Cùng với các thành phố láng giềng Freiburg im Breisgau, Basel, Belfort, MontbéliardColmar, thành phố nằm trong trung tâm của một vùng đô thị trên 2 triệu dân.

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
191019211946197519901999
106 616100 27891 560117 013108 093112 002

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Mulhouse (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.8
(65.8)
21.7
(71.1)
25.7
(78.3)
30.0
(86.0)
32.8
(91.0)
37.0
(98.6)
38.8
(101.8)
39.1
(102.4)
33.7
(92.7)
31.0
(87.8)
23.4
(74.1)
19.9
(67.8)
39.1
(102.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.9
(40.8)
6.8
(44.2)
11.5
(52.7)
15.5
(59.9)
19.9
(67.8)
23.3
(73.9)
25.9
(78.6)
25.5
(77.9)
21.0
(69.8)
15.8
(60.4)
9.2
(48.6)
5.6
(42.1)
15.5
(59.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.5
(29.3)
−1.2
(29.8)
2.0
(35.6)
4.6
(40.3)
9.1
(48.4)
12.2
(54.0)
14.1
(57.4)
13.7
(56.7)
10.3
(50.5)
6.9
(44.4)
2.3
(36.1)
−0.3
(31.5)
6.1
(43.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.2
(−9.8)
−22.8
(−9.0)
−16.4
(2.5)
−6.3
(20.7)
−3.1
(26.4)
1.8
(35.2)
5.1
(41.2)
3.4
(38.1)
−0.9
(30.4)
−6.3
(20.7)
−12.6
(9.3)
−18.7
(−1.7)
−23.2
(−9.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 47.3
(1.86)
44.7
(1.76)
52.3
(2.06)
59.0
(2.32)
90.4
(3.56)
73.9
(2.91)
71.2
(2.80)
73.2
(2.88)
69.1
(2.72)
68.6
(2.70)
56.7
(2.23)
66.4
(2.61)
772.8
(30.43)
Số ngày giáng thủy trung bình 9.3 8.7 10.0 9.9 11.6 10.2 9.8 10.1 9.0 10.3 10.1 10.5 119.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.3 7.4 4.6 1.6 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 3.5 6.9 32.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 84 81 75 72 74 74 72 76 80 84 85 84 78.4
Số giờ nắng trung bình tháng 74.0 94.1 138.1 176.1 200.1 226.0 241.3 227.7 164.3 118.5 67.8 55.1 1.783
Nguồn 1: Météo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3]

Các thành phố kết nghĩa

Nhân vật nổi tiếng

Địa điểm tham quan

  • Khu phố cổ
  • Tòa thị chính (1553)
  • Temple du Saint-Etienne (Nhà thờ lớn Mulhouse)
  • Tháp châu Âu trên quảng trường châu Âu

Tham khảo

  1. ^ “Données climatiques de la station de Mulhouse” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Alsace” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Bâle-Mulhouse (68) - altitude 263m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9