Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nördlingen

Nördlingen
Nördlingen, nhìn phía nam từ tháp chuông nhà thờ Daniel
Vị trí của Nördlingen
Nördlingen trên bản đồ Thế giới
Nördlingen
Nördlingen
Quốc giaĐức
BangBayern
Vùng hành chínhSchwaben
HuyệnDonau-Ries
Chính quyền
 • Đại thị trưởngHermann Faul (PWG)
Diện tích
 • Tổng cộng68,10 km2 (2,630 mi2)
Độ cao441 m (1,447 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng20.674
 • Mật độ3,0/km2 (7,9/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính86720
Mã vùng09081
Biển số xeDON (before 1972: NÖ)
Thành phố kết nghĩaOlomouc, Wagga Wagga, Riom, Stollberg, Markham, Adur
Websitewww.noerdlingen.de

Nördlingen là một thị xã ở huyện Donau-Ries, bang Bavaria, Đức, với dân số 20.000 người. Thị xã nằm ở giữa của một miệng núi lửa thiên thạch phức tạp, được gọi là Ries Nördlinger. Thị xã cũng là nơi diễn ra hai trận chiến trong Chiến tranh Ba mươi năm. Ngày nay nó là một trong ba thị xã ở Đức vẫn còn hoàn toàn thành lập thành phố có tường thành, hai đô thị kia là Rothenburg ob der TauberDinkelsbühl.

Một đặc điểm du lịch nổi bật của thị xã thời trung cổ là gác chuông 90 m có tên là "Daniel". Nó là một phần của Nhà thờ Giáo hội thánh Georg và được thực hiện một tác động-dăm kết được gọi là suevite có chứa thạch anh bị sốc. Các tòa nhà đáng chú ý khác là tòa thị chính (thế kỷ 13), nhà thờ St Salvator và Spital, một bệnh viện cũ thời trung cổ. Ries miệng núi lửa bảo tàng nằm ở quý được bảo quản tốt thời trung cổ thợ thuộc da.

Thành phố này là một số bảo tàng khác, chẳng hạn như Bảo tàng đường sắt Bayern, Nördlingen thành phố bảo tàng (Stadtmuseum), tường thành bảo tàng (Stadtmauermuseum) và bảo tàng Augenblick.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9