Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Carl Bosch

Carl Bosch
Sinh27 tháng 8 năm 1874
Cologne, Đức
Mất25 tháng 4, 1940(1940-04-25) (65 tuổi)
Heidelberg, Đức
Quốc tịch Đức
Trường lớpTrường Cao đẳng Kỹ thuật Charlottenburg
Giải thưởng
Sự nghiệp khoa học
NgànhHóa học
Nơi công tác

Carl Bosch (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1874 - mất ngày 26 tháng 4 năm 1940) là nhà hóa học, kỹ sư và đoạt Giải Nobel hóa học người Đức[1]. Ông chung Giải Nobel Hóa học năm 1931 với Friedrich Bergius cho những nghiên cứu mang tính tiên phong về công nghiệp hóa học áp suất cao. Đây là lần thứ hai trong lịch sử Giải Nobel Hóa học có hai người cùng đoạt giải này trong cùng một năm và cả hai đều cùng một quốc tịch (lần đầu tiên thuộc về Paul SabatierVictor Grignard, hai nhà hóa học người Pháp, cùng đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1912[2]). Quả là niềm tự hào cho hóa học Đức nói riêng và khoa học Đức nói chung[3]. Ngoài việc có những nghiên cứu mang tính tiên phong nói trên, tại Đại học Karlsruhe, Bosch cùng Fritz Haber, một nhà hóa học người Đức, cũng là chủ nhân của Giải Nobel hóa học (1918), đã phát triển tiến trình Haber (tên gọi đầy đủ là tiến trình Haber-Bosch). Tiến trình này có tác dụng xúc tác tạo thành amonia từ hydrogennitrogen có trong khí quyển dưới điều kiện nhiệt độ thấp và áp suất cao[4]. Đây là công trình khoa học quan trọng, giúp Haber nhận Giải Nobel hóa học sau đó[5].

Vinh danh

Để vinh danh nhà hóa học người Đức Carl Bosch, sau khi phát hiện một tiểu hành tinh vào ngày 13 tháng 10 năm 1990 tại Tautenburg, hai nhà thiên văn học L. D. SchmadelF. Borngen đã đặt tên cho nó là 7414 Bosch.

Chú thích

  1. ^ “Carl Bosch Biography”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ “Giải Nobel Hóa học năm 1912”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
  3. ^ “Giải Nobel Hóa học năm 1931”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.
  4. ^ “Original Patent for Synthesis of Ammonia”. European Patent Office. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ “Giải Nobel Hóa học năm 1918”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2008.

Đọc thêm

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9