Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Irwin Rose

Irwin A. Rose
Sinh(1926-07-16)16 tháng 7, 1926
Mất2 tháng 6, 2015(2015-06-02) (88 tuổi)
Quốc tịchMỹ
Trường lớpĐại học Chicago
Nổi tiếng vìCông trình nghiên cứu sự thoái hóa protein do trung gian của ubiquitin
Giải thưởngGiải Nobel Hóa học (2004)
Sự nghiệp khoa học
NgànhSinh học

Irwin A. Rose (sinh ngày 16.7.1926) là nhà sinh học người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 2004 chung với Aaron CiechanoverAvram Hershko, cho công trình phát hiện ra sự thoái hóa protein[1] do trung gian của ubiquitin[2].

Cuộc đời và Sự nghiệp

Rose học ở Đại học bang Washington một năm, rồi nhập ngũ, phục vụ trong binh chủng Hải quân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ hai. Sau chiến tranh, ông trở về học ở Đại học Chicago, đậu bằng cử nhân khoa học năm 1948 và bằng tiến sĩ hóa sinh năm 1952. Gần đây, ông là giáo sư lỗi lạc ở "Phân khoa Sinh lý học và Lý sinh" ở Trường Y học Irvine Đại học California.

Irwin đã hướng dẫn nhiều nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ ở Trung tâm Ung thư Fox Chase tại Philadelphia, trong đó có Art Haas, Keith Wilkinson, và Cecile Pickart, nhà enzym học nổi tiếng thế giới.

Xuất bản phẩm

  • Hershko, A., Ciechanover, A., and Rose, I.A. (1979) "Resolution of the ATP-dependent proteolytic system from reticulocytes: A component that interacts with ATP". Proc. Natl. Acad. Sci. USA 76, pp. 3107–3110.
  • Hershko, A., Ciechanover, A., Heller, H., Haas, A.L., and Rose I.A. (1980) "Proposed role of ATP in protein breakdown: Conjugation of proteins with multiple chains of the polypeptide of ATP-dependent proteolysis". Proc. Natl. Acad. Sci. USA 77, pp. 1783–1786.

Chú thích

  1. ^ cũng gọi là Proteolysis: sự thủy phân các protein dưới tác động của các enzym, khiến cho protein tự phân ra thành nhiều mảnh
  2. ^ một protein dùng để đánh dấu các protein phải thải loại

Tham khảo

  • Rose, Irwin (2005), “Early work on the ubiquitin proteasome system, an interview with Irwin Rose. Interview by CDD.”, Cell Death Differ., 12 (9), tr. 1162–6, doi:10.1038/sj.cdd.4401700, PMID 16094392
  • “Nobel Prize in Chemistry, 2004. Aaron Ciechanover, Avram Hershko and Irwin Rose.”, Indian J. Physiol. Pharmacol., 49 (1), tr. 121, 2005, PMID 15881872
  • Latonen, Leena; Laiho, Marikki (2004), “Nobel prize in chemistry goes to three persons with a key role in revealing the ubiquitin-mediated protein degradation pathway”, Duodecim; lääketieteellinen aikakauskirja, 120 (24), tr. 2868–71, PMID 15700582
  • Goldberg, Alfred L (2005), “Nobel committee tags ubiquitin for distinction.”, Neuron (xuất bản 2005 Feb 3), 45 (3), tr. 339–44, doi:10.1016/j.neuron.2005.01.019, PMID 15694320 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publication-date= (trợ giúp)
  • Neefjes, J; Groothuis, T A M; Dantuma, N P (2004), “The 2004 Nobel Prize in Chemistry for the discovery of ubiquitin-mediated protein degradation”, Nederlands tijdschrift voor geneeskunde (xuất bản 2004 Dec 25), 148 (52), tr. 2579–82, PMID 15646859 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publication-date= (trợ giúp)
  • Vogel, Gretchen (2004), “Nobel Prizes. Gold medal from cellular trash.”, Science (xuất bản 2004 Oct 15), 306 (5695), tr. 400–1, doi:10.1126/science.306.5695.400b, PMID 15550643 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publication-date= (trợ giúp)
  • Giles, Jim (2004), “Chemistry Nobel for trio who revealed molecular death-tag.”, Nature (xuất bản 2004 Oct 14), 431 (7010), tr. 729, doi:10.1038/431729a, PMID 15483574 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publication-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9