Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

NGC 178

NGC 178
NGC 178
HST image of NGC 178
Dữ liệu quan sát
Chòm saoCetus
Xích kinh00h 39m 08.4s [1]
Xích vĩ−14° 10′ 22.3″ [1]
Dịch chuyển đỏ0.0050 [1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1454.4 km/h [1]
Khoảng cách (đcđ)19.66 mpc [1]
Khoảng cách64.12 mly
Cấp sao biểu kiến (V)12.6 [2]
Cấp sao biểu kiến (B)13.6 [1]
Đặc tính
KiểuSBm [1]
Kích thước40 kly [2]
Kích thước biểu kiến (V)2.1' x 0.85' [2]
Tên gọi khác
IC 39, MCG -02-02-078, PGC 2349, 2MASSX J00390839-1410222

NGC 178 là một thiên hà vô định hình trong chòm sao Kình Ngư. Trình biên dịch của Danh mục tổng hợp mới, John Louis Emil Dreyer lưu ý rằng NGC 178 là "mờ nhạt, nhỏ, mở rộng nhiều 0 °, giữa sáng hơn". Nó được phát hiện vào ngày 3 tháng 11 năm 1885 bởi Ormond Stone.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NGC 178”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ a b c “New General Catalog Objects: NGC 150 - 199”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9