Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Messier 32

Messier 32
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 42m 41.8s[1]
Xích vĩ+40° 51′ 55″[1]
Dịch chuyển đỏ200 ± 6 km/s[1]
Khoảng cách2.49 ± 0.08 triệu năm ánh sáng (763 ± 24 kpc)
Cấp sao biểu kiến (V)8.08
Đặc tính
KiểucE2[1]
Kích thước biểu kiến (V)8'.7 × 6'.5[1]
Tên gọi khác
M32, NGC 221,[1] UGC 452,[1] PGC 2555,[1] Arp 168,[1] LEDA 2555

Messier 32 (còn gọi là M32, NGC 221, UGC 452,... (xem thêm ở mục "Tên gọi khác" ở bảng bên) là một thiên hà lùn hình êlip nằm cách Trái Đất 2,65 triệu năm ánh sáng. M32 là một thiên hà vệ tinh của thiên hà Andromeda (M31) và được phát hiện bởi Le Gentil vào năm 1749. Nó không có sự hình thành sao nào trong quá khứ.[2] Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, một số bằng chứng cho thấy sự hình thành sao đã xảy ra gần đây.

Trong hình này, thiên hà Andromeda nằm ở trung tâm, Messier 32 năm bên trái nó

Lỗ đen

M32 có một lỗ đen siêu lớn. Khối lượng của nó gấp 1,5 – 5 triệu lần so với khối lượng của Mặt Trời.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 221. Truy cập 3 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ Kepple, George Robert; Sanner, Glen W. (1998). The Night Sky Observer's Guide. 1. Willmann-Bell. tr. 17. ISBN 0-943396-58-1.
  3. ^ Valluri, M.; Merritt, D.; Emsellem, E. (2004). “Difficulties with Recovering the Masses of Supermassive Black Holes from Stellar Kinematical Data”. Astrophysical Journal. 602 (1): 66 – 92. arXiv:astro-ph/0210379. Bibcode:2004ApJ...602...66V. doi:10.1086/380.896.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9