Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dubbo

Dubbo
New South Wales
Over looking the city from West Dubbo
Dubbo trên bản đồ New South Wales
Dubbo
Dubbo
Tọa độ32°15′25″N 148°36′4″Đ / 32,25694°N 148,60111°Đ / -32.25694; 148.60111
Dân số38.392[1] (37)
Thành lập1849
Mã bưu chính2830
Độ cao275 m (902 ft)[2]
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEDT (UTC+11)
Vị tríCách Sydney 408 km (254 mi) về phía WNW
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Dubbo
VùngCentral West
HạtLincoln
Khu vực bầu cử tiểu bangDubbo
Khu vực bầu cử liên bangParkes
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
243 °C
469 °F
101 °C
214 °F
5.517 mm
217,2 in

Dubbo (play âm / dʌboʊ /)[3] là một thành phố thuộc khu vực Orana của bang New South Wales, Australia. Đây là trung tâm có dân số lớn nhất trong khu vực Orana, với 38.392 dân tại thời điểm điều tra năm 2018.[4]. Dubbo nằm ở độ cao 275 m (902 ft) so với mực nước biển. Dubbo được coi là đường giao nhau của các thành phố khác thuộc bang New South Wales.

Địa lý

Sông Macquariesông Troy chảy qua Dubbo. Thành phố nằm trong vùng chuyển tiếp giữa dãy núi Great Dividing ở phía đông và vùng đồng bằng lưu vực Darling ở phía tây.

Khí hậu

Theo phân loại khí hậu Köppen, Dubbo có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa),[5] trên ranh giới với khí hậu bán khô hạn (BSk).[6][7] Mùa hè ấm nóng trong khi mùa đông mát lạnh, đôi khi xuất hiện sương giá vào sáng sớm nhưng nhìn chung không có tuyết rơi - không giống như thành phố Orange gần đó. Lần cuối cùng có tuyết ở Dubbo đã được ghi nhận vào tháng 7 năm 1951 và 1920.[8]

Dữ liệu khí hậu của Dubbo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 45.2
(113.4)
46.1
(115.0)
40.3
(104.5)
36.1
(97.0)
32.7
(90.9)
26.1
(79.0)
23.3
(73.9)
30.6
(87.1)
34.4
(93.9)
40.6
(105.1)
43.4
(110.1)
44.9
(112.8)
46.1
(115.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 33.5
(92.3)
32.2
(90.0)
29.1
(84.4)
25.0
(77.0)
20.1
(68.2)
16.4
(61.5)
15.6
(60.1)
17.6
(63.7)
21.4
(70.5)
25.2
(77.4)
28.8
(83.8)
31.6
(88.9)
24.7
(76.5)
Trung bình ngày °C (°F) 25.4
(77.7)
24.8
(76.6)
22.2
(72.0)
17.7
(63.9)
13.2
(55.8)
10.0
(50.0)
8.9
(48.0)
10.4
(50.7)
13.4
(56.1)
17.3
(63.1)
21.1
(70.0)
24.0
(75.2)
17.4
(63.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 18.4
(65.1)
17.7
(63.9)
14.8
(58.6)
10.4
(50.7)
6.5
(43.7)
4.4
(39.9)
3.0
(37.4)
3.1
(37.6)
6.0
(42.8)
9.5
(49.1)
13.5
(56.3)
16.0
(60.8)
10.3
(50.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) 5.8
(42.4)
6.3
(43.3)
3.7
(38.7)
−2.2
(28.0)
−4.0
(24.8)
−5.6
(21.9)
−6.7
(19.9)
−5.2
(22.6)
−4.2
(24.4)
−0.4
(31.3)
1.4
(34.5)
3.3
(37.9)
−6.7
(19.9)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 56.9
(2.24)
40.5
(1.59)
60.0
(2.36)
31.4
(1.24)
39.2
(1.54)
48.9
(1.93)
39.9
(1.57)
34.1
(1.34)
41.5
(1.63)
45.6
(1.80)
59.0
(2.32)
58.9
(2.32)
555.9
(21.88)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2mm) 5.9 5.4 5.1 4.7 6.1 8.1 7.9 7.4 6.7 6.8 6.1 5.8 76
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 37 39 40 44 53 58 57 51 45 39 36 33 44
Nguồn 1: [9]
Nguồn 2: [10]

Tham khảo

  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Dubbo (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “DCC Annual Report” (PDF). Dubbo City Council. published 2005. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) (refer page 7)
  3. ^ Macquarie Dictionary, Fourth Edition. Melbourne, The Macquarie Library Pty Ltd. ISBN 1-876429-14-3
  4. ^ “Dubbo City - Moving online and moving ahead”. Australian Government. Department of Broadband, Communications and the Digital Economy. ngày 6 tháng 2 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2008..
  5. ^ R.L. Specht; Philip Rundel; W.E. Westman; P.C. Catling; Jonathan Majer; Penelope Greenslade (6 tháng 12 năm 2012). Mediterranean-type Ecosystems: A data source book. Springer Science & Business Media. tr. 95. ISBN 978-94-009-3099-5.
  6. ^ “Biodiversity survey and assessment” (PDF). Charles Sturt University. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ Sahukar, R. Gallery, C., Smart, J. and Mitchell, P. (2003). The Bioregions of New South Wales – Their biodiversity, conservation and history. NSW National Parks and Wildlife Service, Hurstville.
  8. ^ “Heavy fall of snow in Dubbo”. The Dubbo Liberal and Macquarie Advocate. Trove. 7 tháng 7 năm 1900. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Dubbo (Darling Street)”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  10. ^ “Dubbo Airport AWS”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9