Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mount Isa

Mount Isa
Queensland
Mount Isa
Tọa độ20°44′0″N 139°30′0″Đ / 20,73333°N 139,5°Đ / -20.73333; 139.50000
Dân số18.588 (2018)[1]
 • Mật độ dân số295,99/km2 (766,6/sq mi)
Mã bưu chính4825
Độ cao356 m (1.168 ft)
Diện tích62,8 km2 (24,2 sq mi)[2] (2011 urban)
Múi giờAEST (UTC+10)
Thị trưởngJoyce Mcculloch
Vị trí
  • Cách Brisbane 1.830 km (1.137 mi) về phía NW
  • Cách Townsville 904 km (562 mi) về phía W
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Mount Isa
Khu vực bầu cử tiểu bangTraeger
Khu vực bầu cử liên bangKennedy
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
31,9 °C
89 °F
17,3 °C
63 °F
461,8 mm
18,2 in

Mount Isa (/ˈzə/ EYE-zə) là một thành phố ở vùng Gulf Country của Queensland, Úc. Thành phố hình thành nhờ những mỏ quặng tại đây.

Với dân số ước tính 18.588 (tháng 6 năm 2018),[1] Mount Isa là trung tâm hành chính, thương mại và công nghiệp của vùng đông bắc rộng lớn Queensland. Dù tọa lạc trên khu vực khô cằn, hồ nhân tạo Moondarra[3] (cách thành phố 19 kilômét (12 mi)) giúp cấp nước sử dụng và cũng là nơi các hoạt động thể thao nước, ngắm chim và câu cá diễn ra. Dân địa phương hay gọi Mount Isa là "The Isa".[4]

Do sự khai thác và sản xuất chì, Mount Isa có một trong những hệ thống kiểm định chất lượng không khí nghiêm ngặt nhất đất nước.[5] Những quan ngại đã nổi lên do sự nhiễm chì ở trẻ nhỏ và sự ô nhiễm không khí trong thành phố.[6][7]

Địa lý

Khí hậu

Mount Isa có khí hậu bán khô hạn (phân loại khí hậu Köppen BSh). Mùa hè rất nóng với lượng mưa và độ ẩm thay đổi thường xuyên do ảnh hưởng của gió mùa.

Dữ liệu khí hậu của Mount Isa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 45.9
(114.6)
43.5
(110.3)
41.9
(107.4)
38.6
(101.5)
37.8
(100.0)
34.3
(93.7)
35.2
(95.4)
36.4
(97.5)
39.5
(103.1)
42.5
(108.5)
43.9
(111.0)
45.1
(113.2)
45.9
(114.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 36.4
(97.5)
35.4
(95.7)
34.4
(93.9)
32.0
(89.6)
27.9
(82.2)
24.9
(76.8)
24.8
(76.6)
27.3
(81.1)
31.3
(88.3)
34.7
(94.5)
36.6
(97.9)
37.1
(98.8)
31.9
(89.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 23.8
(74.8)
23.3
(73.9)
21.8
(71.2)
18.5
(65.3)
13.9
(57.0)
10.0
(50.0)
8.7
(47.7)
10.2
(50.4)
14.2
(57.6)
18.5
(65.3)
21.5
(70.7)
23.1
(73.6)
17.3
(63.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) 15.4
(59.7)
13.1
(55.6)
13.1
(55.6)
6.2
(43.2)
1.8
(35.2)
−1.3
(29.7)
−2.9
(26.8)
−1.1
(30.0)
1.0
(33.8)
6.1
(43.0)
10.3
(50.5)
13.4
(56.1)
−2.9
(26.8)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 118.6
(4.67)
100.8
(3.97)
63.1
(2.48)
14.1
(0.56)
12.4
(0.49)
6.5
(0.26)
6.0
(0.24)
3.6
(0.14)
8.5
(0.33)
17.9
(0.70)
38.0
(1.50)
74.9
(2.95)
464.4
(18.29)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1 mm) 7.9 7.1 4.0 1.4 1.2 0.7 0.6 0.6 0.9 2.3 4.0 6.0 36.7
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 35 38 32 27 29 28 25 20 18 18 22 27 27
Số giờ nắng trung bình ngày 8.7 8.8 9.0 9.6 9.4 9.5 9.8 10.4 10.3 10.0 9.7 9.3 9.5
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[8]

Tham khảo

  1. ^ a b “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2014-15: Population Estimates by Significant Urban Area, 2005 to 2015”. Australian Bureau of Statistics. Australian Bureau of Statistics. ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016. Estimated resident population, ngày 30 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “2011 Census Community Profiles: Mount Isa”. ABS Census. Australian Bureau of Statistics. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Mount Isa Water Board - Trustee of Lake Moondarra, Mount Isa”.
  4. ^ “Official Mt. Isa page, using "The Isa" term”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.
  5. ^ “Air quality in Mount Isa”. www.mountisatimes.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “Compelling new evidence shows Mount Isa mining emissions are contaminating the city and are the cause of childhood lead poisoning”. mq.edu.au. Macquarie University. ngày 17 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  7. ^ “Mining blamed for Mount Isa's woes”. Brisbane Times. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ “Climate statistics for Mount Isa”. Australian Bureau of Meteorology. Lưu trữ bản gốc 25 Tháng sáu năm 2017. Truy cập 10 Tháng sáu năm 2017.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9