Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Horsham, Victoria

Horsham
Victoria
Tọa độ36°43′N 142°12′Đ / 36,717°N 142,2°Đ / -36.717; 142.200
Dân số16.514 (2018)
Mã bưu chính3400
Độ cao128 m (420 ft)
Vị trí
  • Cách Melbourne 297 km (185 mi) về phía tây bắc
  • Cách Adelaide 427 km (265 mi) về phía đông nam
  • Cách Ballarat 188 km (117 mi) về phía tây-tây bắc
  • Cách Mildura 313 km (194 mi) về phía nam
Khu vực chính quyền địa phươngThành phố nông thôn Horsham
Khu vực bầu cử tiểu bangLowan
Khu vực bầu cử liên bangMallee
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
215 °C
419 °F
82 °C
180 °F
4.464 mm
175,7 in

Horsham là một thành phố trong bang Victoria, Úc. Thành phố có dân số 16.514 người (năm 2018).

Khí hậu

Horsham có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Horsham
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 46.0
(114.8)
47.4
(117.3)
41.0
(105.8)
35.0
(95.0)
28.0
(82.4)
24.0
(75.2)
20.0
(68.0)
26.0
(78.8)
31.0
(87.8)
38.0
(100.4)
42.3
(108.1)
46.0
(114.8)
47.4
(117.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 31.0
(87.8)
30.5
(86.9)
26.8
(80.2)
22.2
(72.0)
17.7
(63.9)
14.4
(57.9)
13.6
(56.5)
15.2
(59.4)
18.2
(64.8)
21.6
(70.9)
26.1
(79.0)
28.4
(83.1)
22.1
(71.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.5
(54.5)
12.6
(54.7)
10.0
(50.0)
7.1
(44.8)
5.1
(41.2)
3.7
(38.7)
3.2
(37.8)
3.2
(37.8)
4.5
(40.1)
5.4
(41.7)
8.6
(47.5)
10.4
(50.7)
7.2
(45.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) 1.0
(33.8)
2.5
(36.5)
1.0
(33.8)
−2.0
(28.4)
−4.0
(24.8)
−6.0
(21.2)
−5.0
(23.0)
−4.0
(24.8)
−3.0
(26.6)
−3.0
(26.6)
−2.0
(28.4)
1.0
(33.8)
−6.0
(21.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 28.7
(1.13)
26.0
(1.02)
14.7
(0.58)
26.5
(1.04)
31.3
(1.23)
37.4
(1.47)
41.2
(1.62)
39.6
(1.56)
36.8
(1.45)
33.7
(1.33)
32.8
(1.29)
27.8
(1.09)
374.8
(14.76)
Số ngày mưa trung bình 5.0 4.7 4.6 6.5 11.5 16.5 19.0 17.0 13.1 9.2 7.1 5.7 119.9
Nguồn: [1]

Tham khảo

  1. ^ “Climate statistics for Horsham”. Australian Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2013.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9