Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bạch Dương

Thành phố cấp huyện
Bạch Dương
Tổng quan
Quốc gia Trung Quốc
Quản lý hành chínhKhu tự trị Tân Cương
Sư đoàn số 9, Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương
Phân loại hành chínhThành phố cấp huyện
Thời gian thành lập20/01/2023
Trụ sở chính quyền địa phươngSố 1 đường Quang Minh (đoàn 136, sư đoàn số 9)
Khác

Bạch Dương (tiếng Trung: 白杨市) là một thành phố cấp huyện ở khu tự trị của người Duy Ngô Nhĩ - Tân Cương, Trung Quốc. Tuy thành phố này nằm trọn vẹn trong địa khu Tháp Thành của Tân Cương, nhưng nó lại chịu sự quản lí trực tiếp của sư đoàn số 9, binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.[1][2][3][4]

Lịch sử

Bạch Dương, một thành phố cấp huyện trực thuộc khu tự trị Tân Cương , nằm trong khu vực của trung đoàn 163 thuộc Sư đoàn 9 của Binh đoàn Sản xuất và Xây dựng Tân Cương, cách thành phố Tháp Thành ở phía đông và cảng Baktu 12 km ở phía tây.

Ngày 20 tháng 1 năm 2023, trang web của Chính quyền nhân dân Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương đã đăng "Thông báo của Chính quyền nhân dân Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương về việc Trung ương Đảng và Nhà nước phê duyệt thành lập thành phố cấp huyện Bạch Dương. Hội đồng": Ủy ban Trung ương Đảng và Quốc vụ viện gần đây đã thông qua việc thành lập thành phố cấp huyện Bạch Dương. Chính quyền nhân dân thành phố Bạch Dương nằm ở số 1 đường Quang Minh. Thành phố Bạch Dương trực thuộc quyền quản lý của Khu tự trị Tân Cương.

Hành chính

Tham khảo

  1. ^ “第九师”. 新疆生产建设兵团. 7 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  2. ^ “新疆维吾尔自治区人民政府关于党中央、国务院批准设立县级白杨市的公告”. 20 tháng 1 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ “第九师163团新城区(拟设白杨市)市政基础设施—燃气管线建设项目初步设计(一期)的合同公告”. 5 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ 郭发海 本报记者 王振江 特约记者 张应翔. “边关,那棵挺立的小白杨”. 解放军报.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9