Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Aral, Tân Cương

Aral
ئارال
阿拉尔
—  Thành phố cấp huyện  —
Vị trí tại Tân Cương (đỏ)
Vị trí tại Tân Cương (đỏ)
Aral trên bản đồ Thế giới
Aral
Aral
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Thủ phủJinyinchuan Road Subdistrict
Diện tích
 • Tổng cộng3.920 km2 (1,510 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng150,000 (2.002)
 • Mật độ38,2/km2 (99/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại997

Aral hay Alaer (giản thể: 阿拉尔; phồn thể: 阿拉爾; bính âm: Ālā'ěr, Hán Việt: A Lạp Nhĩ; Uyghur: ئارال‎, ULY: Aral[1] là một thành phố cấp huyện của khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Thành phố không trực thuộc địa khu nào và nằm trên sa mạc Taklamakan.

  • Hạnh Phúc Lộ (幸福路街道)
  • Kim Ngân Xuyên (金银川街道)
  • Thanh Tùng Lộ (青松路街道)
  • Nam Khẩu (南口街道)
  • Thác Khác Y (托喀依乡(

Tham khảo

  1. ^ cách viết chính thức là Aral, theo Zhōngguó dìmínglù 中国地名录 (Beijing, Zhōngguó dìtú chūbǎnshè 中国地图出版社 1997); ISBN 7-5031-1718-4; p. 1, 299. Thường được đọc không chính xác là "Alar".

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9