Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Manas

Manas
ماناس ناھىيىسى
玛纳斯县
—  Huyện  —
Vị trí Manas (đỏ) tại Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Vị trí Manas (đỏ) tại Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Manas trên bản đồ Thế giới
Manas
Manas
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịXương Cát
Huyện lỵManas
Diện tích
 • Tổng cộng9.174 km2 (3,542 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng170,000 (2.002)
 • Mật độ18,5/km2 (48/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại994

Manas (giản thể: 玛纳斯县; phồn thể: 瑪納斯縣; bính âm: Mǎnàsī Xiàn, Hán Việt: Mã Nạp Tư huyện; Uyghur: ماناس ناھىيىسى‎, ULY: Manas Nahiyisi, UPNY: Manas Nah̡iyisi?) là một huyện của Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Huyện lị là trấn Manas (玛纳斯), nằm bên bờ sông Manas, phía đông của Thạch Hà Tử.

  • Mã Nạp Tư (玛纳斯镇)
  • Nhạc Thổ Dịch (乐土驿镇)
  • Bao Gia Điếm (包家店镇)
  • Lương Châu Hộ (凉州户镇)
  • Bắc Ngũ Xá (北五岔镇)
  • Lục Hộ Địa (六户地镇)
  • Lan Châu Loan (兰州湾镇)
  • Quảng Đông Địa (广东地乡)
  • Hương dân tộc Kazakh - Thanh Thủy Hà (清水河哈萨克族乡)
  • Hương dân tộc Kazakh - Tháp Tây Hà (塔西河哈萨克族乡)
  • Hương dân tộc Kazakh - Hạn Khải Tử Than (旱卡子滩哈萨克族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9