Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mori, Xương Cát

Huyện tự trị dân tộc Kazakh - Mori
موري قازاق اۆتونوميالى اۋدانى
مورى قازاق ئاپتونوم
木垒哈萨克自治县
—  Huyện  —
Vị trí Mori (đỏ) tại Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Vị trí Mori (đỏ) tại Xương Cát (vàng) và Tân Cương
Huyện tự trị dân tộc Kazakh - Mori trên bản đồ Thế giới
Huyện tự trị dân tộc Kazakh - Mori
Huyện tự trị dân tộc Kazakh - Mori
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịXương Cát
Thủ phủMori Town
Diện tích
 • Tổng cộng13.510 km2 (5,220 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng90,000 (2.002)
 • Mật độ6,7/km2 (17/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại994

Huyện tự trị dân tộc Kazakh - Mori (Uyghur: مورى قازاق ئاپتونوم‎, ULY: Mori Qazaq Aptonom Nahiyisi, UPNY: Mori K̡azak̡ Aptonom Nah̡iyisi?, (tiếng Kazakh: موري قازاق اۆتونوميالى اۋدانى), tiếng Trung: 木垒哈萨克自治县; bính âm: Mùlěi Hāsàkè Zìzhìxiàn, Hán Việt: Mộc Lũy Cáp Tát Khắc tự trị huyện) là một huyện tự trị của Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

  • Mộc Lũy (木垒镇0
  • Tây Cát Nhĩ (西吉尔镇0
  • Đông Thành (东城镇)
  • Anh Cách Bảo (英格堡乡)
  • Chiếu Bích Sơn (照壁山乡)
  • Tân Hộ (新户乡)
  • Tước Nhân (雀仁乡)
  • Bạch Dương Hà (白杨河乡)
  • Đại Thạch Đầu (大石头乡)
  • Bác Tư Thản (博斯坦乡)
  • Hương dân tộc Uzbek - Đại Nam Câu (大南沟乌孜别克族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9