Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Westminster

Westminster

Cung điện Westminster
Westminster trên bản đồ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Westminster
Westminster

 Westminster ở Vương quốc Liên hiệp Anh
Mạng lưới tham chiếu quốc gia TQ295795
    - Charing Cross 05 mi (8,0 km)  NE
Đại Luân Đôn
Vùng
Quốc gia Anh
Quốc gia có chủ quyền Vương quốc Liên hiệp Anh
Mã bưu chính khu đô thị LONDON
Mã bưu chính quận SW1
Mã điện thoại 020
Cảnh sát  
Cứu hỏa  
Cấp cứu  
Nghị viện châu Âu
Nghị viện Liên hiệp Anh London và Westminster
Nghị viện Luân Đôn

Westminster /ˈwɛstmɪnstə/ là một khu vực ở trung tâm Luân Đôn, nằm trong thành phố Westminster, Anh Quốc. Nó nằm trên bờ bắc của sông Thames, phía tây nam của thành phố Luân Đôn và cách Charing Cross 0,5 dặm (0,8 km) về phía tây nam. Tại đây tập trung nhiều địa danh lịch sử tiếng tăm của Luân Đôn, bao gồm cung điện Westminster, cung điện Buckingham, tu viện Westminsterthánh đường Westminster.

Về mặt lịch sử, là một phần của giáo xứ St Margaret ở City and Liberty of Westminster và hạt Middlesex, cái tên Westminster là một cách gọi từ xa xưa để chỉ khu vực xung quanh tu viện Westminster, phía tây (west) của nhà thờ Minster. Đây cũng là nơi đặt trụ sở của chính quyền Anh trong gần một ngàn năm tính đến nay. Ở Westminster có cung điện Westminster, di sản thế giới được UNESCO công nhận này cũng chính là nơi hội họp của Quốc hội Anh. Các ga tàu điện ngầm gần Westminster nhất là các ga Westminster, St James Park và Waterloo.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9