Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hornchurch

Hornchurch

Toà nhà Langtons
Hornchurch trên bản đồ Đại Luân Đôn
Hornchurch
Hornchurch

 Hornchurch ở Greater London
Mạng lưới tham chiếu quốc gia TQ535865
    - Charing Cross 152 mi (245 km)  WSW
London borough Havering
Ceremonial county Đại Luân Đôn
Vùng London
Quốc gia England
Quốc gia có chủ quyền Vương quốc Liên hiệp Anh
Mã bưu chính khu đô thị HORNCHURCH
Mã bưu chính quận RM11, RM12
Mã điện thoại 01708
Cảnh sát Metropolitan
Cứu hỏa London
Cấp cứu London
Nghị viện châu Âu London
Nghị viện Liên hiệp Anh Hornchurch và Upminster
Nghị viện Luân Đôn Havering and Redbridge
Nhà hát Nữ hoàng
Trung tâm nghệ thuật Fairkytes

Hornchurch là một thị trấn ngoại ô rộng lớn tại Anh, thuộc Khu Havering của Luân Đôn. Nó nằm cách 15,2 dặm (24,5 km) về phía đông đông bắc Charing Cross và là một trong những trung tâm quan trọng được xác định trên Bản đồ Quy hoạch Luân Đôn.[1] Hornchurch gồm những khu phố với các cửa hiệu buôn bán và các khu vực dân cư rộng lớn. Trong lịch sử, Hornchurch hình thành từ một tiểu khu rộng lớn có từ lâu đời trong hạt Essex. Lịch sử kinh tế của Hornchurch có nền tảng từ sự chuyển đổi từ nông nghiệp sang các ngành công nghiệp khác và sự phát triển đặc biệt gần Romford, hình thành thị trấn buôn bán và trung tâm hành chính. Với vai trò là một phần trong sự phát triển ngoại ô của Luân Đôn trong thế kỷ 20, Hornchurch trải qua sự mở rộng và gia tăng đáng kể về dân số, trở thành quận đô thị vào năm 1926 và là một phần thuộc vùng Đại Luân Đôn từ năm 1965.[2] Đây là nơi có Nhà hát Nữ hoàng.

Dân số theo thống kê 2007 là 25.470.[3]

1881 2.824
1891 3.841
1901 6.402
1911 9.461
1921 10.891
1931 28.417
1941 chiến tranh #
1951 79.908
1961 131.014
# không có thống kê do chiến tranh
Nguồn: Thống kê Liên hiệp Anh

Tham khảo

  1. ^ Mayor of London (2006). “The London Plan: East London Sub Regional Development Framework” (PDF). Greater London Authority. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ Young, K. & Garside, P. (1982). Metropolitan London: Politics and Urban Change 1837-1981.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Mid-2007 Population Estimates for 2007 Wards in England". Office for National Statistics. 2009. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2010.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9