Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ub (Serbia)

Ub
Уб
—  Khu tự quản và thành phố  —
Vị trí của khu tự quản Ub trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Ub trong Serbia
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 461: Đã đặt kinh phút mà không đặt kinh độ.
Quốc giaSerbia
QuậnKolubara
Các khu định cư38
Chính quyền
 • Thị trưởngVladislav Krsmanovic (DS)
Diện tích[1]
 • Khu tự quản456 km2 (176 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố6.018
 • Khu tự quản32.104
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính14210
Mã vùng014
Biển số xeVA
Websitewww.opstinaub.org.yu
Ub

Ub (Cyrill Serbia:: Уб) là một thị xã và đô thị ở huyện Kolubara của Serbia. Năm 2002, dân số của thị xã là 6.018 người còn dân số của đô thị là 32.104 người.


Đô thịcác thành phố của Serbia


Tham khảo

  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9