Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sombor

Sombor (tiếng Serbia:) là một thành phố Serbia. Thành phố Sombor có diện tích  km², dân số là 51.471 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là người. Đây là thủ phủ hành chính của quận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Sombor (1981–2010, cực độ 1961–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.3
(66.7)
21.3
(70.3)
27.6
(81.7)
29.5
(85.1)
35.1
(95.2)
37.1
(98.8)
40.3
(104.5)
39.5
(103.1)
35.7
(96.3)
29.4
(84.9)
25.7
(78.3)
20.7
(69.3)
40.3
(104.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.6
(38.5)
6.3
(43.3)
12.0
(53.6)
17.8
(64.0)
23.3
(73.9)
26.1
(79.0)
28.5
(83.3)
28.5
(83.3)
23.7
(74.7)
18.1
(64.6)
10.2
(50.4)
4.5
(40.1)
16.9
(62.4)
Trung bình ngày °C (°F) −0.1
(31.8)
1.4
(34.5)
6.2
(43.2)
11.6
(52.9)
17.1
(62.8)
20.2
(68.4)
21.9
(71.4)
21.3
(70.3)
16.5
(61.7)
11.3
(52.3)
5.4
(41.7)
1.1
(34.0)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.4
(25.9)
−2.6
(27.3)
1.2
(34.2)
5.8
(42.4)
10.8
(51.4)
13.8
(56.8)
15.2
(59.4)
14.7
(58.5)
10.7
(51.3)
6.2
(43.2)
1.7
(35.1)
−1.8
(28.8)
6.0
(42.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −27.2
(−17.0)
−26.3
(−15.3)
−20.3
(−4.5)
−5.6
(21.9)
−1.0
(30.2)
2.0
(35.6)
7.3
(45.1)
4.6
(40.3)
−2.2
(28.0)
−6.9
(19.6)
−18.4
(−1.1)
−23.7
(−10.7)
−27.2
(−17.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 37.3
(1.47)
29.9
(1.18)
36.4
(1.43)
45.2
(1.78)
60.0
(2.36)
81.5
(3.21)
66.2
(2.61)
53.1
(2.09)
54.4
(2.14)
47.3
(1.86)
53.7
(2.11)
47.4
(1.87)
612.4
(24.11)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 11 10 10 12 12 13 10 9 10 9 11 13 128
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 84 78 70 66 64 65 64 66 71 75 82 86 72
Số giờ nắng trung bình tháng 62.2 97.5 147.6 191.8 244.1 259.5 290.3 274.3 197.1 152.5 80.4 53.0 2.050,4
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[1]


Tham khảo

  1. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.

Đô thịcác thành phố của Serbia
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9