Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kraljevo

Kraljevo
Краљево
—  City  —
Monument in the city center
Hiệu kỳ của Kraljevo
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Kraljevo
Huy hiệu
Vị trí của khu tự quản Kraljevo trong Serbia
Vị trí của khu tự quản Kraljevo trong Serbia
Kraljevo trên bản đồ Thế giới
Kraljevo
Kraljevo
Tọa độ: 43°43.406′B 20°41.226′Đ / 43,723433°B 20,6871°Đ / 43.723433; 20.687100
Quốc giaSerbia
QuậnRaška
Các khu định cư92
Chính quyền
 • Thị trưởngLjubiša Simović
Diện tích[1]
 • Khu tự quản1.530 km2 (590 mi2)
Dân số (2002 census)[2]
 • Thành phố57.411
 • Khu tự quản121.707
Múi giờUTC+1
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính36000
Mã vùng036
Thành phố kết nghĩaSainte-Foy-lès-Lyon, Sendenhorst, Lod, Zielona Góra, Maribor, Kotor Varoš
Biển số xeKV
WebsiteKraljevo.org

Kraljevo (tiếng Serbia: Краљево, phát âm [krǎːʎɛʋɔ]) là một thành phố ở trung bộ Serbia bên sông Ibar, cách hợp lưu của sông này với Tây Morava khoảng 7 km. Thành phố Kraljevo có diện tích 1530 km2, dân số là 57.411 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 121.707 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Raška.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kraljevo
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 20.0
(68.0)
23.4
(74.1)
30.3
(86.5)
32.1
(89.8)
34.6
(94.3)
39.2
(102.6)
43.6
(110.5)
41.0
(105.8)
37.3
(99.1)
32.8
(91.0)
28.6
(83.5)
22.0
(71.6)
43.6
(110.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.4
(39.9)
7.2
(45.0)
12.4
(54.3)
17.9
(64.2)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
28.4
(83.1)
28.6
(83.5)
23.7
(74.7)
18.1
(64.6)
10.9
(51.6)
5.4
(41.7)
17.2
(63.0)
Trung bình ngày °C (°F) 0.3
(32.5)
2.3
(36.1)
6.8
(44.2)
11.8
(53.2)
16.7
(62.1)
19.8
(67.6)
21.8
(71.2)
21.5
(70.7)
16.8
(62.2)
11.8
(53.2)
6.0
(42.8)
1.6
(34.9)
11.5
(52.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.2
(26.2)
−2.0
(28.4)
1.7
(35.1)
5.9
(42.6)
10.5
(50.9)
13.7
(56.7)
15.1
(59.2)
15.0
(59.0)
11.1
(52.0)
6.8
(44.2)
2.0
(35.6)
−1.7
(28.9)
6.2
(43.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.0
(−11.2)
−23.6
(−10.5)
−14.4
(6.1)
−6.3
(20.7)
−1.6
(29.1)
2.9
(37.2)
7.0
(44.6)
3.1
(37.6)
−1.8
(28.8)
−5.6
(21.9)
−17.4
(0.7)
−19.2
(−2.6)
−24.0
(−11.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 45.1
(1.78)
45.4
(1.79)
52.9
(2.08)
62.6
(2.46)
71.2
(2.80)
92.2
(3.63)
76.8
(3.02)
64.9
(2.56)
59.1
(2.33)
57.3
(2.26)
56.6
(2.23)
56.1
(2.21)
740.3
(29.15)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 13 13 13 13 14 13 10 9 10 10 11 14 143
Số ngày tuyết rơi trung bình 9 9 6 1 0 0 0 0 0 0 4 8 37
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81 75 69 66 69 70 68 68 74 77 79 83 73
Số giờ nắng trung bình tháng 57.6 86.6 133.3 160.3 214.3 225.8 267.1 257.5 181.3 137.3 76.8 44.8 1.841,8
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Thủy văn Cộng hòa Serbia[3]

Tham khảo

  1. ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
  3. ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài


Đô thịcác thành phố của Serbia
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9