Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tomonaga Shinichirō

Tomonaga Shinichirō
Sinh31 tháng 3 năm 1906
Tokyo, Nhật Bản
Mất8 tháng 7, 1979(1979-07-08) (73 tuổi)
Tokyo, Nhật Bản
Quốc tịch Nhật Bản
Trường lớpĐại học Hoàng gia Kyoto
Nổi tiếng vìĐiện động lực học lượng tử
Giải thưởng
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý
Nơi công tác

Tomonaga Shinichirō (朝永 振一郎, ともなが しんいちろう) (1906-1979) là nhà vật lý người Nhật Bản. Ông giành Giải Nobel Vật lý năm 1965 cùng Julian SchwingerRichard Feynman nhờ những nghiên cứu cơ bản về điện động học lượng tử và vật lý hạt cơ bản[1].

Chú thích

  1. ^ “Giải Nobel Vật lý năm 1965”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9