Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Heike Kamerlingh Onnes

Heike Kamerlingh Onnes
Sinh21 tháng 9 năm 1853
Groningen, Hà Lan
Mất21 tháng 2, 1926(1926-02-21) (72 tuổi)
Leiden, Hà Lan
Quốc tịch Hà Lan
Trường lớp
Giải thưởng
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý
Nơi công tác
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng

Heike Kamerlingh Onnes (1853-1926) là nhà vật lý nổi tiếng người Hà Lan. Ông đoạt giải Nobel Vật lý vào năm 1913 khi là người nghiên cứu tính chất của vật chất tại nhiệt độ cực thấp dẫn đến việc tạo ra heli lỏng[1]. Ông là người tìm ra hiện tượng siêu dẫn vào năm 1911. Heike Kamerlingh Onnes làm thí nghiệm với thủy ngân nhận thấy rằng sự phụ thuộc của điện trở thủy ngân vào nhiệt độ khác hẳn sự phụ thuộc đối với kim loại khác. Khi nhiệt độ thấp, điện trở thủy ngân không phụ thuộc vào nhiệt độ nữa, chỉ phụ thuộc vào nồng độ tạp chất. Nếu tiếp tục hạ nhiệt độ xuống tới Tc=4,1 độ K, điện trở đột ngột hạ xuống 0 một cách nhảy vọt. Hiện tượng nói trên gọi là hiện tượng siêu dẫn, và Tc là nhiệt độ tới hạn. Ông hạ nhiệt độ xuống còn 10 mK. Đó là còn chưa kể Onnes đưa ra từ "enthalpy" xuất phát từ từ tiếng Hy Lạp cổ "enthalpos", có nghĩa là đưa nhiệt vào để ám chỉ entanpi[2].

Chú thích

  1. ^ “Giải Nobel Vật lý năm 1913”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ The World of Chemistry noted that whilst ruminating on the origin being credited to Gibbs, the original word was created by Onnes, who had specified its derivation.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9