Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Styren

Styrene
Styrene.svg
Styrene-from-xtal-2001-3D-balls.png
Tên hệ thốngEthenylbenzene
Tên khácVinyl benzene; cinnamene; styrol; phenylethene; diarex HF 77; styrolene; styropol; vinylbenzene
Nhận dạng
Số CAS100-42-5
PubChem7501
KEGGC07083
ChEBI27452
ChEMBL285235
Số RTECSWL3675000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • c1ccccc1C=C

UNII44LJ2U959V
Thuộc tính
Công thức phân tửC8H8
Khối lượng mol104.15 g/mol
Bề ngoàicolorless oily liquid
Khối lượng riêng0.909 g/cm³
Điểm nóng chảy −30 °C (243 K; −22 °F)
Điểm sôi 145 °C (418 K; 293 °F)
Độ hòa tan trong nước< 1%
Chiết suất (nD)1.5469
Độ nhớt0.762 cP at 20 °C
Cấu trúc
Mômen lưỡng cực0.13 D
Các nguy hiểm
MSDSMSDS
Nguy hiểm chínhflammable, toxic
NFPA 704

3
2
2
 
Chỉ dẫn RR10 R36
Chỉ dẫn SBản mẫu:S38 Bản mẫu:S20 S23
Điểm bắt lửa31 °C
Các hợp chất liên quan
aromatic compounds liên quanEthylbenzene
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Stiren hay vinyl benzene hoặc phenyl ethene là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H5-CH=CH2. Đây là chất lỏng gốc benzen không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, dễ bay hơi và có vị hơi ngọt tuy nhiên khi đậm đặc thì có mùi khó chịu.

Styren là chất được dùng để sản xuất polystyren và nhiều polyme khác. Có khoảng 25 triệu tấn styren được sản xuất trong năm 2010.[1]

Styren được sử dụng trong xốp và góp phần làm phát triển ung thư, giảm thị lực, thính giác và gây tổn thương hệ thần kinh.

Tính chất vật lý

Styren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Tính chất hóa học

Cấu tạo phân tử có đặc điểm giống êtilen và có đặc điểm giống benzen nên có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. Styren có phản ứng cộng với Br2,H2,HBr,...vào liên kết đôi.

Phản ứng trùng hợp: styren với nhiệt độ cùng với xúc tác ra Polystyren.[2]

Tham khảo

  1. ^ “New Process for Producing Styrene Cuts Costs, Saves Energy, and Reduces Greenhouse Gas Emissions” (PDF). U.S. Department of Energy. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ FQA. “Stiren: Tổng hợp kiến thức cần ghi nhớ”.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9