Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mỡ khoáng

Mỡ khoáng

Mỡ khoáng hay còn gọi là sáp dầu khoáng (tiếng Anh: petroleum jelly), số CAS 8009-03-8, là một hỗn hợp bán rắn của hydrocacbon (với số cacbon đa số lớn hơn 25),[1] ban đầu được quảng cáo như một thuốc tại chỗ nhờ vào các đặc tính chữa vết thương của nó. Thương hiệu Vaseline là một thương hiệu mỡ khoáng nổi tiếng của Mỹ từ năm 1870.

Sau khi mỡ khoáng trở thành một mặt hàng thiết yếu trong tủ thuốc gia đình, người tiêu dùng bắt đầu sử dụng nó cho mục đích thẩm mỹ và chữa nhiều bệnh bao gồm nấm móng chân, phát ban ở bộ phận sinh dục (không phải bệnh hoa liễu), chảy máu cam, phát ban tã và cảm lạnh thông thường. Tính chất y học dân gian của mỡ khoáng khi được dùng như một "loại thuốc chữa bá bệnh" đã dần bị thu hẹp nhờ sự hiểu biết khoa học hơn về việc sử dụng thuốc hợp lý. Nó được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) công nhận là chất bảo vệ da không kê đơn (OTC) đã được phê duyệt và vẫn được sử dụng rộng rãi trong chăm sóc da thẩm mỹ (nơi nó thường được gọi chung là dầu khoáng).

Tham khảo

  1. ^ “Petrolatum (white)”. inchem.org. International Programme on Chemical Safety and the Commission of the European Communities. tháng 3 năm 2002. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2011.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9