Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

1,2,4-Trimethylbenzen

1,2,4-Trimethylbenzen[1]
Danh pháp IUPAC1,2,4-Trimethylbenzene
Tên khácPseudocumene,
Asymmetrical trimethylbenzene,
ψ-Cumene
Nhận dạng
Số CAS95-63-6
PubChem7247
KEGGC14533
ChEBI34039
ChEMBL1797280
Số RTECSDC3325000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • c1c(ccc(c1C)C)C

InChI
đầy đủ
  • 1/C9H12/c1-7-4-5-8(2)9(3)6-7/h4-6H,1-3H3
Tham chiếu Beilstein1903005
UNII34X0W8052F
Thuộc tính
Công thức phân tửC9H12
Khối lượng mol120.19 g/mol
Bề ngoàiChất lỏng không màu
Khối lượng riêng0.8761 g/cm3
Điểm nóng chảy −43,78 °C (229,37 K; −46,80 °F)
Điểm sôi 169 đến 171 °C (442 đến 444 K; 336 đến 340 °F)
MagSus-101.6·10−6 cm3/mol
Các nguy hiểm
Giới hạn nổ0.9%–6.4%[2]
PELnone[2]
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH226, H315, H319, H332, H335, H411
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P233, P240, P241, P242, P243, P261, P264, P271, P273, P280, P302+P352, P303+P361+P353, P304+P312, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P391, P403+P233, P403+P235, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

1,2,4-Trimethylbenzen là một chất lỏng không màu có công thức hóa họcC9H12. Đây là một hydrocarbon thơm dễ cháy và tỏa mùi thơm mạnh. 1,2,4-Trimethylbenzen hầu như không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan tốt trong etanol, diethyl etherbenzen.

Tham khảo

  1. ^ Merck Index, 11th Edition, 7929
  2. ^ a b “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0638”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9