Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Saraburi (tỉnh)

Saraburi
สระบุรี
Hiệu kỳ của Saraburi
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Saraburi
Ấn chương
Khẩu hiệu: พระพุทธบาทสูงค่า เขื่อนป่าสักชลสิทธิ์ ฐานผลิตอุตสาหกรรม เกษตรนำล้ำแหล่งเที่ยว หนึ่งเดียวกะหรี่ปั๊บนมดี ประเพณีตักบาตรดอกไม้งาม เหลืองอร่ามทุ่งทานตะวัน ลือลั่นเมืองชุมทาง
Vị trí của Saraburi
Saraburi trên bản đồ Thế giới
Saraburi
Saraburi
Trực thuộc Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thủ phủSaraburi
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngThawatchai Thoetphaothai
Diện tích
 • Tổng cộng3,576,5 km2 (1,380,9 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng575,053
 • Mật độ161/km2 (420/mi2)
Mã bưu chính18
Mã ISO 3166TH-19
Websitehttp://www.saraburi.go.th/

Saraburi (tiếng Thái: สระบุรี, đọc là Xa-la-bu-li) là một tỉnh miền Trung của Thái Lan. Tỉnh này giáp các tỉnh sau (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Lopburi, Nakhon Ratchasima, Nakhon Nayok, Pathum ThaniAyutthaya.

Địa lý

Saraburi nằm ở phía Đông của thung lũng sông Chao Phraya. Phía Đông của tỉnh là cao nguyên và các đồng bằng trung du, phía Tây là đồng bằng. Tỉnh có 2 vườn quốc giaNamtok Chet Sao Noi bảo vệ 28 km² xung quanh một thác nước đẹp và Phra Phutthachai bảo vệ rừng Khao Sam Lan, với những cảnh quan đồi và là nơi bắt nguồn của những con sông và thác nước. Điểm cao nhất là Khao Khrok, cao 329 m so với mực nước biển. Khu vực 44,57 km² được tuyên bố là vườn quốc gia năm 1981. Tọa độ: 14°32′B 101°0′Đ / 14,533°B 101°Đ / 14.533; 101.000

Người Hmong tị nạn

Tỉnh này có chùa Wat Tham Krabok là nơi tị nạn của người Hmông nổi tiếng. Ngôi chùa này cũng là nơi cai nghiện và bị cho là nguồn buôn bán thuốc phiệnheroin quốc tế.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này được chia ra 13 huyện (amphoe), 111 xã (tambon) và 965 thôn (làng, ấp, bản, buôn, sóc, mường) (muban).

Map of Amphoe
Map of Amphoe
  1. Mueang Saraburi
  2. Kaeng Khoi
  3. Nong Khae
  4. Wihan Daeng
  5. Nong Saeng
  6. Ban Mo
  7. Don Phut
  1. Nong Don
  2. Phra Phutthabat
  3. Sao Hai
  4. Muak Lek
  5. Wang Muang
  6. Chaloem Phra Kiat

Người nổi tiếng

[ Build Jakapan Puttha ] - diễn viên.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9