Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phatthalung (tỉnh)

Phatthalung
พัทลุง
Hiệu kỳ của Phatthalung
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Phatthalung
Ấn chương
Khẩu hiệu: เมืองหนังโนรา อุ่นาข้าว พราวน้ำตก แหล่งนกน้ำ ทะเลสาบงาม เขาอกทะลุ น้ำพุร้อน
Vị trí của Phatthalung
Phatthalung trên bản đồ Thế giới
Phatthalung
Phatthalung
Trực thuộc Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thủ phủPhatthalung
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngSuthep Komonphamon
Diện tích
 • Tổng cộng3,424,5 km2 (1,322,2 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng498,471
 • Mật độ146/km2 (380/mi2)
Mã bưu chính93
Mã ISO 3166TH-93
Websitehttp://www.phatthalung.go.th/

Phatthalung (tiếng Thái: พัทลุง, phiên âm: Bát-tha-lung) là một tỉnh miền Nam của Thái Lan. Tỉnh này giáp các tỉnh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Nakhon Si Thammarat, Songkhla, SatunTrang.

Địa lý

Tỉnh này tọa lạc ở Bán đảo Malay. Phía Đông giáp hồ Songkhla, phía Tây bao phủ bởi dãy núi Nakhon Si Thammarat chain. Vườn quốc gia Khao Pu - Khao Ya tọa lạc ở dãy núi này tại giáp giới với Trang.

Lịch sử

Trong thời kỳ trị vì của vua Ramathibodi I của vương quốc Ayutthaya, Phatthalung đã trở thành thành hoàng gia thứ 12. Cuối thế kỷ 18, vua Rama I đã chuyển thành này cho Bộ Quốc phòng - cơ quan chịu trách nhiệm đối với các tỉnh phía Nam. Trong cuộc cải cách hành chính bởi vua Chulalongkorn Phatthalung đã trở thành một phần của Monthon Nakhon Si Thammarat.

Dân số

11.1% dân số là người Hồi Giáo.

Biểu tượng

Con dấu của tỉnh là núi cao 250 m có tên Phu Khao Ok Thalu, là biểu tượng của tỉnh này.

Cây và hoa biểu tượng là (Shorea roxburghii).

Các đơn vị hành chính địa phương

Map of Amphoe
Map of Amphoe

Phatthalung được chia ra 10 huyện (amphoe) và 1 tiểu huyện (king amphoe). Các huyện được chia ra 65 xã (tambon) và 626 làng (thôn, buôn, sóc, bản, mường, ấp) (muban).

Amphoe King Amphoe
  1. Mueang Phatthalung
  2. Kong Ra
  3. Khao Chaison
  4. Tamot
  5. Khuan Khanun
  1. Pak Phayun
  2. Si Banphot
  3. Pa Bon
  4. Bang Kaeo
  5. Pa Phayom
  1. Srinagarindra

Tham khảo

Liên kết ngoài

7°19′8″B 100°06′17″Đ / 7,31889°B 100,10472°Đ / 7.31889; 100.10472

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9